Đọc nhanh: 电动门 (điện động môn). Ý nghĩa là: Cửa mở dùng điện.
Ý nghĩa của 电动门 khi là Danh từ
✪ Cửa mở dùng điện
电动门,就是通过电机驱动的各种门。电动门在我们的日常生活中起着决定性的作用。安全、美观、方便、便捷,大大的提高我们的生活质量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电动门
- 启动 电流
- chạy điện.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 电动车 行驶 在 安静 的 小巷 中
- Xe điện di chuyển trong con hẻm yên tĩnh.
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 巴在 门上 不 动
- Bám trên cửa không động đậy.
- 他 用力 扳动 门把手
- Anh ấy ra sức vặn tay nắm cửa.
- 电动玩具
- đồ chơi chạy bằng điện.
- 这个 电门 跟 那 盏灯 没有 关系
- công tắc này không liên quan gì với bóng đèn kia.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 电动牙刷 刷牙 怎么样 ?
- Bàn chải điện đánh răng như thế nào?
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 电动机
- mô-tơ
- 电梯 向上 移动
- Thang máy di chuyển lên trên.
- 门牙 活动 了
- răng cửa lung lay rồi.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm cách giải quyết.
- 开动脑筋 找窍门
- suy nghĩ tìm kế hay.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 电脑 自动关机 了
- Máy tính đã tự động tắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电动门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电动门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm动›
电›
门›