Đọc nhanh: 申请表 (thân thỉnh biểu). Ý nghĩa là: mẫu đăng ký. Ví dụ : - 申请表上明确提到 Mẫu đơn đề cập rõ ràng
Ý nghĩa của 申请表 khi là Danh từ
✪ mẫu đăng ký
application form
- 申请表 上 明确 提到
- Mẫu đơn đề cập rõ ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申请表
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 他 在 申请 保释
- Anh ấy đang xin bảo lãnh.
- 营业执照 已 申请
- Chúng tôi đã xin giấy phép kinh doanh.
- 请 按照 程序 提交 申请表
- Vui lòng nộp đơn theo đúng quy trình.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 请客 以 表示 谢意
- mời ăn uống để bày tỏ lòng biết ơn
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 申请 的 截止 日期 是 下 周五
- Hạn chót nộp đơn là thứ sáu tuần sau.
- 我 的 报销 申请 中 包括 15 英镑 杂项 支出
- Trong đơn xin thanh toán của tôi bao gồm 15 bảng Anh chi phí linh tinh.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 他 也 一定 申请 了 社会保障
- Anh ta phải thu tiền an sinh xã hội.
- 申请表 报给 领导 了
- Đơn xin đã được báo cho lãnh đạo.
- 请 你 发表 研究 报告 的 摘要
- Vui lòng công bố bản tóm tắt của báo cáo nghiên cứu.
- 他 盖章 申请表
- Anh ấy đóng dấu đơn xin.
- 申请表 上 明确 提到
- Mẫu đơn đề cập rõ ràng
- 他们 粗心地 填写 了 申请表
- Họ cẩu thả điền vào đơn xin việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申请表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申请表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm申›
表›
请›