Đọc nhanh: 折换申请书 (chiết hoán thân thỉnh thư). Ý nghĩa là: Đơn xin phép chiết đổi.
Ý nghĩa của 折换申请书 khi là Danh từ
✪ Đơn xin phép chiết đổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 折换申请书
- 请 按 说明书 操作 设备
- Vui lòng vận hành thiết bị theo hướng dẫn.
- 申请表
- Mẫu đơn xin.
- 请于 每段 第一行 缩格 书写
- Vui lòng viết vào dòng đầu tiên của mỗi đoạn văn.
- 申请 休业
- xin ngừng kinh doanh
- 开业 申请 业已 获准
- Giấy phép hành nghề đã được chấp thuận.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 我 需要 更换 这 本书 的 封面
- Tôi cần thay đổi bìa của cuốn sách này.
- 我们 收到 了 数以百计 的 申请
- Chúng tôi đã nhận được hàng trăm đơn đăng ký.
- 请 把 书 排列 整齐
- Xin hãy sắp xếp sách cho gọn gàng.
- 仰恳 领导 批准 我 的 申请
- Kính xin lãnh đạo phê chuẩn đơn xin của tôi.
- 请 盘点 所有 的 书籍
- Vui lòng liệt kê tất cả sách.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 我 在 办理 贷款 申请
- Tôi đang làm đơn xin vay tiền.
- 申请书
- Đơn xin.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 他 向 党组织 递交 了 入党 申请书
- Anh đã gửi đơn xin gia nhập đảng cho tổ chức đảng.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
- 我 的 申请书 还 没有 盖戳 呢
- Đơn của tôi vẫn chưa được đóng dấu.
- 我们 得 把 申请书 仔细 筛选 一下 以 甄别 优劣
- Chúng ta cần phải cẩn thận sàng lọc đơn xin để phân biệt ưu và nhược.
- 我 在 申请书 上 没 提 这件 事
- Tôi đã không đề cập đến điều đó trên ứng dụng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 折换申请书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 折换申请书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
折›
换›
申›
请›