Đọc nhanh: 用不了 (dụng bất liễu). Ý nghĩa là: không sử dụng tất cả, sử dụng ít hơn. Ví dụ : - 用不了多大会儿。 không lâu đâu
Ý nghĩa của 用不了 khi là Phó từ
✪ không sử dụng tất cả
to not use all of
- 用 不了 多 大会 儿
- không lâu đâu
✪ sử dụng ít hơn
to use less than
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用不了
- 现在 吃 穿 不用 犯愁 了
- bây giờ không phải lo lắng về chuyện ăn chuyện mặc nữa.
- 你 不用 解释 了
- Bạn không cần giải thích nữa.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 插头 松 了 , 电器 不能 用
- Phích cắm lỏng rồi, thiết bị điện không hoạt động.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 得 了 , 不用 再谈 了
- Được rồi, không cần phải nói nữa.
- 这支 笔用 不了 了
- Cây bút này không dùng được nữa.
- 他 不 太 了解 句读 的 用法
- Anh ấy không hiểu rõ cách ngắt câu.
- 他 不用 思考 , 就 解出 了 这道题
- Anh ấy đã giải quyết câu hỏi này mà không cần phải suy nghĩ
- 他 连 温饱 都 无法 解决 就 更 不用说 娱乐 了
- Anh ta không thể giải quyết được cơm áo gạo tiền, chưa kể đến việc giải trí.
- 竹 棍子 劈 了 , 不能 再用 了
- Cây gậy tre bị chẻ rồi, không thể dùng nữa.
- 你 不 需要 再用 纸杯 喝水 了
- Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.
- 东西 都 准备 好 了 , 您 不用 操心 了
- Đồ đạc đã chuẩn bị xong rồi, ông không cần phải lo lắng.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 我们 用 了 一 下午 的 时间 逛商店 疲惫不堪 地 逛 了 一家 又 一家
- Chúng tôi dạo chơi qua cửa hàng suốt cả buổi chiều, mệt mỏi từng bước dạo qua từng cửa hàng.
- 这个 铅笔头 不够 用 了
- Phần còn lại của bút chì này không đủ dùng.
- 所以 这 蓝牙 才 用 不了
- Đó là lý do tại sao bluetooth không hoạt động.
- 她 看也不看 他 一眼 , 便用 托盘 托 了 一盆 饭菜 , 走 到 前面 房间 里 去
- Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用不了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
用›