Đọc nhanh: 生根 (sinh căn). Ý nghĩa là: bắt rễ; mọc rễ; bén rễ. Ví dụ : - 在群众中生根。 bắt rễ trong quần chúng.
Ý nghĩa của 生根 khi là Động từ
✪ bắt rễ; mọc rễ; bén rễ
比喻事物建立起牢固的基础
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生根
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 我们 从 阿根廷 进口 了 肉类
- Chúng tôi nhập khẩu thịt từ Argentina.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 命根子
- mạng sống
- 安排 生活 要 根据 量入为出 的 原则
- Sắp xếp cuộc sống phải dựa theo nguyên tắc lường thu để chi.
- 只有 根植 于 生活 , 艺术 才 会 有 生命力
- chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.
- 在群众中 生根
- bắt rễ trong quần chúng.
- 这种 事情 压根 就 不 可能 发生
- Không đời nào điều này sẽ xảy ra được.
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生根
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生根 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm根›
生›