Đọc nhanh: 留底 (lưu để). Ý nghĩa là: bản sao được giữ để lưu trữ, giữ một bản sao, để dành một phần (của một khoản tiền).
Ý nghĩa của 留底 khi là Động từ
✪ bản sao được giữ để lưu trữ
copy kept for archiving
✪ giữ một bản sao
to keep a copy
✪ để dành một phần (của một khoản tiền)
to put aside a portion (of a money sum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留底
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 留下 祸根
- lưu lại mầm tai hoạ
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 海底
- Đáy biển.
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 留底稿
- lưu lại bản thảo.
- 请 你 把 底稿 留给 我
- Xin bạn giữ lại bản nháp cho tôi.
- 美好 的 事情 常留 心底
- Những điều tươi đẹp thường lưu lại trong lòng.
- 发出 的 文件 要 留个 底子
- văn kiện phát hành cần phải lưu lại bản gốc.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
留›