- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Ngư 魚 (+11 nét)
- Pinyin:
Biē
- Âm hán việt:
Biết
Miết
- Nét bút:丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱敝鱼
- Thương hiệt:FKNWM (火大弓田一)
- Bảng mã:U+9CD6
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 鳖
-
Phồn thể
鱉
-
Cách viết khác
鼈
龞
𪔀
Ý nghĩa của từ 鳖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鳖 (Biết, Miết). Bộ Ngư 魚 (+11 nét). Tổng 19 nét but (丶ノ丨フ丨ノ丶ノ一ノ丶ノフ丨フ一丨一一). Ý nghĩa là: con ba ba, con ba ba. Chi tiết hơn...