Đọc nhanh: 理该 (lí cai). Ý nghĩa là: lý phải là; đương nhiên; lẽ ra. Ví dụ : - 您年纪这么大,我们理该照顾您。 bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
Ý nghĩa của 理该 khi là Động từ
✪ lý phải là; đương nhiên; lẽ ra
照理应该;理当
- 您 年纪 这么 大 , 我们 理 该 照顾 您
- bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 理该
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 我 觉得 你 该 和 理查德 · 亚伯拉罕 上将 联系 一下
- Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 改进 管理 方法 之后 , 该厂 生产 跃上 新 的 台阶
- sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.
- 旧电脑 应该 报废 处理
- Máy tính cũ nên được xử lý báo hỏng.
- 该 法院 没有 审理 该案 的 资格
- Tòa án này không có đủ năng lực để xem xét vụ án này.
- 应该 有 毒理学 的 部分
- Nên có phần độc chất học.
- 我们 应该 讲理 , 不要 吵架
- Chúng ta nên nói lý, chứ đừng cãi nhau.
- 父子 之间 应该 互相理解
- Giữa bố con nên thấu hiểu lẫn nhau.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
- 你 应该 先 尝试 自己 处理 问题
- Trước tiên bạn nên cố gắng tự mình giải quyết vấn đề.
- 您 年纪 这么 大 , 我们 理 该 照顾 您
- bác tuổi đã cao, chúng cháu đương nhiên phải chăm sóc bác.
- 我们 应该 理智 地 对待 困难
- Chúng ta nên giải quyết khó khăn một cách lý trí.
- 那个 总理 只不过 是 该国 总统 的 马前卒
- Người thủ tướng đó chỉ là người tác chiến trước của tổng thống nước đó.
- 每个 人 都 应该 理财
- Mọi người nên quản lý tài chính.
- 我们 应该 追求 自己 的 理想
- Chúng ta nên theo đuổi lý tưởng của mình.
- 论理 我 早该 回家 去 探望 一下 , 只是 工作 实在 放不下
- lẽ ra tôi sớm phải về nhà thăm nom một chút, chỉ có điều là công việc quá bận rộn, không dứt ra được.
- 该 系统 的 原理 详见 后面 的 附图
- Nguyên lý của hệ thống xem chi tiết trong các bản vẽ đính kèm.
- 照理 他 现在 该来 了
- lẽ ra anh ấy bây giờ phải đến rồi.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 理该
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 理该 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm理›
该›