Đọc nhanh: 王羲之 (vương hi chi). Ý nghĩa là: Wang Xizhi (303-361), nhà thư pháp nổi tiếng của Đông Tấn, được gọi là nhà hiền triết của thư pháp 書聖 | 书圣.
Ý nghĩa của 王羲之 khi là Danh từ
✪ Wang Xizhi (303-361), nhà thư pháp nổi tiếng của Đông Tấn, được gọi là nhà hiền triết của thư pháp 書聖 | 书圣
Wang Xizhi (303-361), famous calligrapher of Eastern Jin, known as the sage of calligraphy 書聖|书圣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王羲之
- 斗 筲 之辈
- người tài hèn sức mọn.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 此城 乃 蕞 尔 之城
- Thành phố này là một thành phố nhỏ bé.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 羲 乃 上古 之皇
- Phục Hy là Hoàng đế thười cổ đại.
- 凤乃 百鸟之王
- Phụng hoàng là vua của loài chim.
- 王公公 奉 皇帝 之命 传旨
- Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 帝王行 禅让 之 举
- Hoàng đế thực hiện hành động truyền ngôi.
- 老虎 是 当之无愧 的 森林 之王
- Hổ được xem là chúa tể sơn lâm
- 乾隆 是 中国 帝王 中 长寿 者 之一
- Càn Long là một trong những vị hoàng đế Trung Hoa sống thọ nhất.
- 你 正 处在 白雪 女王 的 咒语 之下
- Bạn đang ở trong phép thuật của Nữ hoàng Tuyết.
- 羲 为 三皇 之一
- Phục Hy là một trong ba Hoàng đế.
- 他 是 第 16 号 最宜 与 之 婚配 的 钻石 王老五 哦
- Cử nhân đủ tư cách thứ mười sáu.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王羲之
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王羲之 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
王›
羲›