独立宣言 dúlì xuānyán

Từ hán việt: 【độc lập tuyên ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "独立宣言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độc lập tuyên ngôn). Ý nghĩa là: Tuyên ngôn độc lập. Ví dụ : - Điều đó bắt đầu giống như Tuyên ngôn Độc lập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 独立宣言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 独立宣言 khi là Động từ

Tuyên ngôn độc lập

Declaration of Independence

Ví dụ:
  • - de tuǐ 越来越 yuèláiyuè xiàng 独立宣言 dúlìxuānyán le

    - Điều đó bắt đầu giống như Tuyên ngôn Độc lập.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独立宣言

  • - 宣告成立 xuāngàochénglì

    - tuyên bố thành lập

  • - 平衡 pínghéng 障碍 zhàngài jiào 常见 chángjiàn qiě 可能 kěnéng duì 生活 shēnghuó 质量 zhìliàng 独立性 dúlìxìng 产生 chǎnshēng 显著 xiǎnzhù 影响 yǐngxiǎng

    - Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh

  • - 宣布独立 xuānbùdúlì

    - Tuyên bố độc lập

  • - 鲁迅 lǔxùn de 语言 yǔyán 风格 fēnggé hěn 独特 dútè

    - Phong cách ngôn ngữ của Lỗ Tấn rất độc đáo.

  • - 一大批 yīdàpī 非洲 fēizhōu 独立国家 dúlìguójiā 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Một số lượng lớn các nước châu Phi độc lập theo hoàn cảnh mà ra đời.

  • - 丧失 sàngshī 独立 dúlì lái 换取 huànqǔ 和平 hépíng shì gāo de 代价 dàijià

    - Đánh mất độc lập để đổi lấy hòa bình là một mức giá cực kỳ cao.

  • - 独立王国 dúlìwángguó

    - quốc gia độc lập; vương quốc độc lập.

  • - 独立 dúlì 山巅 shāndiān de 苍松 cāngsōng

    - Cây tùng xanh xanh đứng sừng sững trên đỉnh núi.

  • - 靠窗 kàochuāng 独立 dúlì cāng

    - Vách ngăn bên cửa sổ.

  • - de 独立宣言 dúlìxuānyán 仿制品 fǎngzhìpǐn zuò zhēn le

    - Tôi đã đóng đinh bản sao tuyên ngôn độc lập của mình.

  • - 现在 xiànzài 晓得 xiǎode 哪租 nǎzū 一套 yītào 独立 dúlì 套房 tàofáng

    - Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.

  • - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • - 独立 dúlì 工作 gōngzuò

    - Công tác độc lập; công việc không lệ thuộc.

  • - 民俗 mínsú 研究室 yánjiūshì 已经 yǐjīng 独立 dúlì 出去 chūqù le 现在 xiànzài jiào 民俗 mínsú 研究所 yánjiūsuǒ

    - phòng nghiên cứu phong tục tập quán đã tách ra, bây giờ trở thành sở nghiên cứu phong tục tập quán.

  • - 亠非 tóufēi 独立 dúlì 汉字 hànzì

    - Bộ đầu không phải chữ Hán độc lập.

  • - 公司 gōngsī 宣布 xuānbù 成立 chénglì 一个 yígè xīn 部门 bùmén

    - Công ty tuyên bố thành lập một phòng ban mới.

  • - 傀然 guīrán 独立 dúlì

    - đứng sừng sững một mình

  • - 没有 méiyǒu 工业 gōngyè 我们 wǒmen jiù huì 灭亡 mièwáng ér 成其为 chéngqíwèi 独立国家 dúlìguójiā

    - Nếu không có công nghiệp, chúng ta sẽ diệt vong nếu không trở thành một quốc gia độc lập.

  • - 美国 měiguó zài 1776 nián 7 yuè 4 宣布独立 xuānbùdúlì

    - Nước Mỹ tuyên bố độc lập vào ngày 4 tháng 7 năm 1776.

  • - de tuǐ 越来越 yuèláiyuè xiàng 独立宣言 dúlìxuānyán le

    - Điều đó bắt đầu giống như Tuyên ngôn Độc lập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 独立宣言

Hình ảnh minh họa cho từ 独立宣言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独立宣言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Xuān
    • Âm hán việt: Tuyên
    • Nét bút:丶丶フ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMAM (十一日一)
    • Bảng mã:U+5BA3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độc
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHLMI (大竹中一戈)
    • Bảng mã:U+72EC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lập 立 (+0 nét)
    • Pinyin: Lì , Wèi
    • Âm hán việt: Lập
    • Nét bút:丶一丶ノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YT (卜廿)
    • Bảng mã:U+7ACB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao