Đọc nhanh: 指失眠 (chỉ thất miên). Ý nghĩa là: mất ngủ.
Ý nghĩa của 指失眠 khi là Động từ
✪ mất ngủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指失眠
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 长眠 ( 指 死亡 )
- giấc ngủ nghìn thu.
- 失眠 会 影响 睡眠 质量
- Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.
- 他 昨天 失眠
- Hôm qua anh ấy mất ngủ.
- 何种 原因 造成 失眠 ?
- Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?
- 他 的 失眠 愈发 严重
- Chứng mất ngủ của anh ấy ngày càng trầm trọng.
- 压力 开始 造成 失眠
- Áp lực bắt đầu gây mất ngủ.
- 他 最近 总是 失眠
- Gần đây anh ấy luôn mất ngủ.
- 常常 失眠 真 难受
- Mất ngủ thường xuyên thực sự khó chịu.
- 最近 他 常常 失眠
- Gần đây anh ấy hay bị mất ngủ.
- 失眠 的 夜晚 让 他 煎熬
- Những đêm mất ngủ khiến anh ấy dằn vặt.
- 失眠 成 了 她 的 大 问题
- Chứng mất ngủ đã trở thành một vấn đề lớn đối với cô ấy.
- 压力 大 形成 了 失眠
- Áp lực lớn đã gây ra mất ngủ.
- 长期 的 失眠 令人 崩溃
- Chứng mất ngủ kéo dài làm con người ta sụp đổ.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 因为 工作 压力 , 引发 了 失眠
- Do áp lực công việc, đã gây ra chứng mất ngủ.
- 长期 失眠 让 她 神经衰弱
- Mất ngủ lâu dài khiến cô ấy suy nhược thần kinh.
- 她 把 失眠 当作 赖床 的 借口
- Cô ấy lấy cớ mất ngủ để nằm ì trên giường.
- 她 的 健康 因 失眠 而 亏损 了
- Sức khỏe cô ấy suy yếu do mất ngủ.
- 失 怙 ( 指死 了 父亲 )
- mất chỗ dựa (mất cha mất mẹ)
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指失眠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指失眠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
指›
眠›