犯节气 fàn jiéqì

Từ hán việt: 【phạm tiết khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犯节气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phạm tiết khí). Ý nghĩa là: trời trở gió; bệnh thời tiết (bệnh kinh niên khi trở trời thường hay tái phát). Ví dụ : - 。 bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犯节气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犯节气 khi là Động từ

trời trở gió; bệnh thời tiết (bệnh kinh niên khi trở trời thường hay tái phát)

指某些慢性病在季节转换、天气有较大变化时发作

Ví dụ:
  • - 这病 zhèbìng 犯节气 fànjiéqì 立冬 lìdōng 以后 yǐhòu jiù chuǎn 利害 lìhài

    - bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犯节气

  • - 民族气节 mínzúqìjié

    - khí tiết dân tộc.

  • - 二十四节气 èrshísìjiéqì zài 中国 zhōngguó 已有 yǐyǒu 几千年 jǐqiānnián de 历史 lìshǐ

    - Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.

  • - yòu fàn 脾气 píqi le

    - Anh ấy lại nổi cơn thịnh nộ.

  • - zuò 工作 gōngzuò yào 抓住 zhuāzhù 节骨眼儿 jiēguyǎner 别乱 biéluàn zhuā 一气 yīqì

    - làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.

  • - 革命 gémìng 气节 qìjié

    - khí tiết cách mạng.

  • - 气节 qìjié 嶙峋 línxún

    - khí tiết cương trực.

  • - 国庆节 guóqìngjié 商店 shāngdiàn 门前 ménqián dōu 结着 jiézhe cǎi 喜气洋洋 xǐqìyángyáng

    - lễ quốc khánh, mặt trước của các cửa hàng đều giăng hoa, tràn ngập không khí mừng vui.

  • - 一定 yídìng yào 注意 zhùyì 吸气 xīqì 呼气 hūqì de 节奏 jiézòu

    - Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.

  • - 这病 zhèbìng 犯节气 fànjiéqì 立冬 lìdōng 以后 yǐhòu jiù chuǎn 利害 lìhài

    - bệnh của tôi, sau lập đông trời trở gió là vô cùng khó thở.

  • - 犯不着 fànbùzháo wèi 这点 zhèdiǎn 小事 xiǎoshì 挂气 guàqì

    - không đáng nổi nóng vì việc nhỏ này!

  • - zài 潮湿 cháoshī 天气 tiānqì 经常 jīngcháng fàn 支气管炎 zhīqìguǎnyán

    - Trong thời tiết ẩm ướt, cô ấy thường mắc viêm phế quản.

  • - 气管炎 qìguǎnyán fàn le 嗓子 sǎngzi 呼噜 hūlū 呼噜 hūlū 老响 lǎoxiǎng

    - anh ấy bị viêm khí quản, khò khè mãi.

  • - 这个 zhègè 城市 chéngshì 充满 chōngmǎn le 喜庆 xǐqìng de 节日 jiérì 气氛 qìfēn

    - Thành phố tràn ngập không khí vui mừng của lễ hội.

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn ràng 人们 rénmen 眉飞色舞 méifēisèwǔ 充满 chōngmǎn le 欢乐 huānlè 活力 huólì

    - Không khí lễ hội làm cho con người vui vẻ, tràn đầy niềm vui và sức sống.

  • - 中国 zhōngguó 过洋 guòyáng jié de 气氛 qìfēn 越来越 yuèláiyuè 浓郁 nóngyù

    - Không khí của ngày lễ Trung Quốc ngày càng mạnh mẽ

  • - 春分 chūnfēn shì 二十四节气 èrshísìjiéqì zhōng de 第四个 dìsìgè 节气 jiéqì

    - Xuân phân là tiết khí thứ tư trong số 24 tiết khí.

  • - 节日 jiérì 气氛 qìfēn 十分 shífēn 浓厚 nónghòu

    - Không khí ngày lễ rất nồng đượm.

  • - 节日 jiérì de 气氛 qìfēn 非常 fēicháng 浓厚 nónghòu

    - Bầu không khí lễ hội rất đậm nét.

  • - 中秋节 zhōngqiūjié hòu 天气 tiānqì 慢慢 mànmàn liáng 上来 shànglái

    - sau tết trung thu, thời tiết lạnh dần.

  • - jiù zài 这些 zhèxiē 季节 jìjié 热气 rèqì tuán 冷气团 lěngqìtuán de 温差 wēnchà 最大 zuìdà

    - Trong những mùa trong này, sự chênh lệch nhiệt độ giữa khối không nóng và khối không lạnh là lớn nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犯节气

Hình ảnh minh họa cho từ 犯节气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犯节气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao