Hán tự: 犁
Đọc nhanh: 犁 (lê). Ý nghĩa là: cái cày, cày; cày ruộng. Ví dụ : - 农夫用犁耕地。 Nông dân dùng cày để cày ruộng.. - 犁是一种农具。 Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.. - 农夫正在犁田。 Nông dân đang cày ruộng.
Ý nghĩa của 犁 khi là Danh từ
✪ cái cày
翻土用的农具,有许多种,用畜力或机器 (如拖拉机) 牵引; 用犁耕地
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
Ý nghĩa của 犁 khi là Động từ
✪ cày; cày ruộng
犁田
- 农夫 正在 犁田
- Nông dân đang cày ruộng.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犁
- 三犁 三 耙
- ba lần cày, ba lần bừa
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 犁 是 一种 农具
- Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.
- 农夫 正在 犁田
- Nông dân đang cày ruộng.
- 老牛 帮忙 犁 田垄
- Con trâu già giúp cày luống đất.
- 农夫 正在 用 轭 把 牛套 到 犁 上
- Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm犁›