犁铧 líhuá

Từ hán việt: 【lê hoa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犁铧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lê hoa). Ý nghĩa là: lưỡi cày, mỏ cày.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犁铧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犁铧 khi là Danh từ

lưỡi cày

安装在犁的下端,用来翻土的铁器,略呈三角形也叫铧

mỏ cày

安装在犁的下端, 用来翻土的铁器, 略呈三角形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犁铧

  • - 三犁 sānlí sān

    - ba lần cày, ba lần bừa

  • - 农夫 nóngfū yòng 犁耕 lígēng

    - Nông dân dùng cày để cày ruộng.

  • - shì 一种 yīzhǒng 农具 nóngjù

    - Cái cày là một dụng cụ nông nghiệp.

  • - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài 犁田 lítián

    - Nông dân đang cày ruộng.

  • - 老牛 lǎoniú 帮忙 bāngmáng 田垄 tiánlǒng

    - Con trâu già giúp cày luống đất.

  • - 农夫 nóngfū 正在 zhèngzài yòng è 牛套 niútào dào shàng

    - Nông dân đang sử dụng ác để cài đặt bò lên cái cày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犁铧

Hình ảnh minh họa cho từ 犁铧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犁铧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNHQ (竹弓竹手)
    • Bảng mã:U+7281
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kim 金 (+6 nét)
    • Pinyin: Huá
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:ノ一一一フノ丨ノフ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:COPJ (金人心十)
    • Bảng mã:U+94E7
    • Tần suất sử dụng:Thấp