Đọc nhanh: 牛头马面 (ngưu đầu mã diện). Ý nghĩa là: đầu trâu mặt ngựa; ngưu đầu mã diện.
Ý nghĩa của 牛头马面 khi là Thành ngữ
✪ đầu trâu mặt ngựa; ngưu đầu mã diện
迷信传说阎王手下的两个鬼卒,一个头像牛,一个头像马比喻各种反动丑恶的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛头马面
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 头号 面粉
- bột mì loại tốt nhất
- 他 不 爱 出头露面
- anh ấy không thích xuất hiện trước công chúng.
- 乌龟 的 头 老缩 在 里面
- Con rùa cứ rụt đầu vào trong mai.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 牛溲马勃
- nước đái trâu, mồ hôi ngựa (thứ xoàng xỉnh cũng có ích; vật khinh, hình trọng)
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 他 像 一匹 马驹 昂头 急奔 : 步幅 匀称 , 步频 紧凑 , 蹬动 有力
- Anh ta phi nước đại như một con ngựa con với cái đầu ngẩng cao: sải chân cân đối, nhịp điệu chặt chẽ, cú đá mạnh mẽ
- 石头 裸出 地面
- Đá lộ ra khỏi mặt đất.
- 牛皮纸 的 正面 比较 光滑
- mặt ngoài của giấy dai hơi nhẵn.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 车头 露 在 车库 外面
- Đầu xe hở ngoài nhà để xe.
- 这层 土 下面 石头 扒 不开
- Tảng đá phía dưới tầng đất này không thể đào ra.
- 牛头刨
- máy bào ngang
- 蓬头垢面
- đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 紧急 关头 我算 把 你们 的 真面目 都 看清 了
- Tôi đã nhìn thấy tất cả các màu sắc thực sự của bạn khi các con chip bị hỏng.
- 这 头牛 是 用作 牢 的
- Con bò này được dùng làm vật hiến tế.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 王子 骑马 走 在 卫队 的 前头
- Hoàng tử cưỡi ngựa đi đầu đội cận vệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛头马面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛头马面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
牛›
面›
马›