Đọc nhanh: 熟人熟事 (thục nhân thục sự). Ý nghĩa là: thân thuộc.
Ý nghĩa của 熟人熟事 khi là Danh từ
✪ thân thuộc
familiar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熟人熟事
- 工人 熟练地 操作 机器
- Các công nhân vận hành máy móc một cách thành thạo.
- 处事 极 圆熟
- xử sự linh hoạt
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 这 人 看着 面熟 , 像 在 哪儿 见过
- người này mặt quen quen, dường như gặp ở đâu đó rồi.
- 这个 人 好生 面熟
- người này trông rất quen.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 他 在 商店 见到 熟人
- Anh ấy gặp người quen ở cửa hàng.
- 路不熟 , 找 个人 领道 儿
- đường thì không rành, tìm người dẫn đường đi.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 本地人 对 这座 城市 很 熟悉
- Người địa phương rất quen thuộc với thành phố này.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 工人 熟练地 纺 麻纱
- Công nhân thành thạo kéo sợi gai.
- 我 变得 成熟 与 懂事 了
- Tôi đã trở nên trưởng thành và hiểu chuyện.
- 都 是 老 熟人 , 就别 客套 了
- Đều là người quen cả, đừng khách sáo nữa.
- 吃 熟食 是 人类 和 动物 最大 的 区别
- Ăn đồ nấu chín là điểm khác biệt lớn nhất giữa con người và động vật.
- 我 才 不是 那个 不 成熟 的 人
- Tôi không phải là người chưa trưởng thành!
- 你 知道 不 成熟 的 人 有 个 什么 特点 吗
- Bạn có biết dấu hiệu của một người chưa trưởng thành?
- 都 是 熟人 , 用不着 客气
- Đều là người quen, không cần khách khí.
- 人生地不熟 的 我 如果 非礼 小琴 这件 事 传出去
- Tôi không quen với nơi đất khách quê người , nếu sự việc Xiaoqin không đứng đắn lan truyền.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熟人熟事
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熟人熟事 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
人›
熟›