Đọc nhanh: 焦炭 (tiêu thán). Ý nghĩa là: than cốc; than luyện. Ví dụ : - 把矿石跟焦炭一起放在高炉里熔炼。 bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
Ý nghĩa của 焦炭 khi là Danh từ
✪ than cốc; than luyện
一种质硬、多孔、发热量高的固体燃料是用烟煤在密闭的条件下加高温,排除其挥发成分后制成的,多用于炼铁
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焦炭
- 睡眠不足 可能 导致 焦虑
- Thiếu ngủ có thể dẫn đến lo âu.
- 石炭系 的 化石 记录 很 丰富
- Hệ than đá có nhiều hóa thạch phong phú.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 中焦 的 调理 需要 耐心
- Điều chỉnh bộ phận trung tiêu cần có sự kiên nhẫn.
- 凸透镜 可以 聚焦 光线
- Thấu kính lồi có thể hội tụ ánh sáng.
- 光线 在 镜子 上 形成 焦点
- Tia sáng tạo thành tiêu điểm trên gương.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 奶油 焦糖 椰子 蛋糕
- Bánh creme caramel au dừa.
- 煤炭 价格 最近 上涨 了
- Giá than đá gần đây đã tăng lên.
- 这里 的 煤炭 储量 丰富
- Lượng than đá ở đây rất phong phú.
- 工人 们 在 矿里 挖 煤炭
- Công nhân đang khai thác than đá trong mỏ.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 这块 薯片 焦脆 得 很
- Miếng khoai tây này rất giòn.
- 涂炭 百姓
- nhân dân rơi vào tình cảnh khó khăn.
- 那些 是 烧焦 的 羽毛
- Đó là những chiếc lông vũ đã bị đốt cháy.
- 炭 笔画 用 这种 炭 笔画 成 的 速描 或画
- Vẽ bằng bút than sử dụng bút than loại này để tạo thành bức vẽ tóm gọn hoặc vẽ.
- 他 的 焦虑 难以 掩饰
- Sự lo lắng của anh ấy khó có thể che giấu.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 焦虑 根源 于 家庭 压力
- Lo âu bắt nguồn từ áp lực gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焦炭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焦炭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炭›
焦›