Đọc nhanh: 烂透 (lạn thấu). Ý nghĩa là: thối để cốt lõi. Ví dụ : - 剥削制度腐烂透顶了。 chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
Ý nghĩa của 烂透 khi là Động từ
✪ thối để cốt lõi
rotten to the core
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烂透
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 汗水 浸透 了 衬衫
- Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 伤口 烂 了
- Vết thương bị mưng mủ rồi.
- 他 遍身 湿透 了
- Anh ta bị ướt khắp người.
- 她 眼里 透着 伤痛
- Trong mắt cô ấy lộ ra sự đau thương.
- 夜空 中 星星 灿烂
- Các ngôi sao sáng rực trên bầu trời đêm.
- 星河 灿烂
- Tinh hà xán lạn.
- 烂醉如泥
- say quắt cần câu; say bét nhè.
- 老人 眼中 透着 喜悦
- Trong mắt người già lộ ra sự vui mừng.
- 喜悦 透过 她 的 笑容 展现
- Niềm vui hiện ra qua nụ cười của cô ấy.
- 香蕉 放 两天 就 放烂 了
- Chuối sẽ chuyển sang thối rữa sau hai ngày.
- 玻璃窗 透亮儿
- ánh sáng xuyên qua cửa kính
- 透过 玻璃 看到 天空
- Nhìn thấy bầu trời qua kính.
- 这个 玻璃 是 半透明 的
- Tấm kính này là bán trong suốt.
- 剥削制度 腐烂 透顶 了
- chế độ bóc lột cực kỳ đen tối.
- 光线 从 窗户 透进来
- Ánh sáng chiếu vào qua cửa sổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烂透
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烂透 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
透›