Đọc nhanh: 点水 (điểm thuỷ). Ý nghĩa là: lướt; hớt; đá nước. Ví dụ : - 你帮我给花浇点水。 Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
Ý nghĩa của 点水 khi là Động từ
✪ lướt; hớt; đá nước
轻而快地向水中一蘸
- 你 帮 我 给 花浇点 水
- Bạn giúp tôi tưới chút nước cho hoa nhé.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点水
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 他 肚子 里 还 有点儿 墨水
- anh ấy được học hành đôi chút.
- 请 喝点 热水 , 嗓子 会 舒服些
- Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.
- 饲料 里 再 搀点 水
- Trộn thêm ít nước vào thức ăn gia súc.
- 给 同志 们 烧点 水喝 , 并 不 费事
- đun ít nước sôi cho anh em uống nước có mất công gì đâu.
- 这么点儿 水 , 怕 不够 喝
- ít nước thế này, sợ không đã khát.
- 他们 搞 点儿 水来
- Họ lấy một ít nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
点›