Đọc nhanh: 点题 (điểm đề). Ý nghĩa là: nêu ý chính; đưa ra ý chính.
Ý nghĩa của 点题 khi là Động từ
✪ nêu ý chính; đưa ra ý chính
用扼要的话把谈话或文章的中心意思提示出来
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点题
- 这个 阀 有点 问题
- Cái van này có chút vấn đề.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
- 文章 开首 就 点 出 全文 主题
- bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.
- 环保 问题 是 全球 焦点
- Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.
- 点明 主题
- nêu ra chủ đề
- 先 撇开 次要 问题 不谈 , 只谈 主要 的 两点
- trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.
- 这道题 错得 有点 冤
- Câu hỏi này sai hơi phí.
- 原则 问题 , 一点 也 不能 退让
- vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.
- 这个 问题 有点儿 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 因此 如何 预测 路基 的 沉降 是 一个 难题 , 也 是 岩土 工程界 的 热点 之一
- Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.
- 分析 问题 解是 解决问题 的 基点
- phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.
- 电闸 有点 问题
- Cầu dao điện có chút vấn đề.
- 这是 问题 的 要点
- Đây là điểm quan trọng của vấn đề.
- 这个 问题 有点 难
- Vấn đề này hơi khó.
- 寥寥数语 , 就 点 出 了 问题 的 实质
- nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.
- 点滴 问题 逐渐 变得 明显
- Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.
- 焦点 议题 是 经济 发展
- Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.
- 这 篇文章 有点儿 跑题 了 !
- Bài văn này có hơi lạc đề rồi!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 点题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
题›