点题 diǎntí

Từ hán việt: 【điểm đề】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "点题" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điểm đề). Ý nghĩa là: nêu ý chính; đưa ra ý chính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 点题 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 点题 khi là Động từ

nêu ý chính; đưa ra ý chính

用扼要的话把谈话或文章的中心意思提示出来

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点题

  • - 这个 zhègè 有点 yǒudiǎn 问题 wèntí

    - Cái van này có chút vấn đề.

  • - 上午 shàngwǔ 五点 wǔdiǎn 就要 jiùyào 上班 shàngbān le méi 问题 wèntí 我会 wǒhuì 按时 ànshí dào de

    - 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。

  • - 知识 zhīshí de 问题 wèntí shì 一个 yígè 科学 kēxué 问题 wèntí 来不得 láibùdé 半点 bàndiǎn de 虚伪 xūwěi 骄傲 jiāoào

    - tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.

  • - 文章 wénzhāng 开首 kāishǒu jiù diǎn chū 全文 quánwén 主题 zhǔtí

    - bài văn mở đầu đã nói lên chủ đề của toàn bài.

  • - 环保 huánbǎo 问题 wèntí shì 全球 quánqiú 焦点 jiāodiǎn

    - Vấn đề môi trường là tâm điểm toàn cầu.

  • - 点明 diǎnmíng 主题 zhǔtí

    - nêu ra chủ đề

  • - xiān 撇开 piēkāi 次要 cìyào 问题 wèntí 不谈 bùtán 只谈 zhǐtán 主要 zhǔyào de 两点 liǎngdiǎn

    - trước tiên hãy tạm gác lại những vấn đề thứ yếu, chỉ bàn đến những vấn đề cốt yếu.

  • - 这道题 zhèdàotí 错得 cuòdé 有点 yǒudiǎn yuān

    - Câu hỏi này sai hơi phí.

  • - 原则 yuánzé 问题 wèntí 一点 yìdiǎn 不能 bùnéng 退让 tuìràng

    - vấn đề nguyên tắc, không thể nhượng bộ.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点儿 yǒudiǎner nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 因此 yīncǐ 如何 rúhé 预测 yùcè 路基 lùjī de 沉降 chénjiàng shì 一个 yígè 难题 nántí shì 岩土 yántǔ 工程界 gōngchéngjiè de 热点 rèdiǎn 之一 zhīyī

    - Do đó, làm thế nào để dự báo độ lún của nền đường là một bài toán khó, đồng thời cũng là một trong những điểm nóng của lĩnh vực ĐCCT.

  • - 分析 fēnxī 问题 wèntí 解是 jiěshì 解决问题 jiějuéwèntí de 基点 jīdiǎn

    - phân tích vấn đề là cơ sở để giải quyết vấn đề.

  • - 电闸 diànzhá 有点 yǒudiǎn 问题 wèntí

    - Cầu dao điện có chút vấn đề.

  • - 这是 zhèshì 问题 wèntí de 要点 yàodiǎn

    - Đây là điểm quan trọng của vấn đề.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 有点 yǒudiǎn nán

    - Vấn đề này hơi khó.

  • - 寥寥数语 liáoliáoshùyǔ jiù diǎn chū le 问题 wèntí de 实质 shízhì

    - nói vài ba câu thì lộ ra được thực chất của vấn đề.

  • - 点滴 diǎndī 问题 wèntí 逐渐 zhújiàn 变得 biànde 明显 míngxiǎn

    - Các vấn đề nhỏ dần dần trở nên rõ ràng.

  • - 焦点 jiāodiǎn 议题 yìtí shì 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Chủ đề trọng tâm là phát triển kinh tế.

  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng 有点儿 yǒudiǎner 跑题 pǎotí le

    - Bài văn này có hơi lạc đề rồi!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 点题

Hình ảnh minh họa cho từ 点题

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 点题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao