Đọc nhanh: 三点水 (tam điểm thuỷ). Ý nghĩa là: tên của gốc "nước" bằng chữ Hán (Khang Hy triệt 85), xem thêm 氵 [Shuǐ].
Ý nghĩa của 三点水 khi là Danh từ
✪ tên của gốc "nước" bằng chữ Hán (Khang Hy triệt 85)
name of"water" radical in Chinese characters (Kangxi radical 85)
✪ xem thêm 氵 [Shuǐ]
see also 氵 [shuǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三点水
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水壶 里 还 有点 水
- Vẫn còn một ít nước trong ấm.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 给 花儿 撩 点儿 水
- Vảy ít nước cho hoa.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 这锅 水开 了 三开
- Nồi nước này sôi ba lần.
- 把 水温 热点 儿
- hâm nước nóng một chút
- 这次 考试 全市 共设 二十多个 考点 , 三百个 考场
- kỳ thi lần này, toàn thành phố có hơn 20 địa điểm thi, 300 trường thi.
- 我净 吃 了 点 水果
- Tôi chỉ ăn một chút trái cây.
- 茶壶 里 对 点儿 开水
- Chế một ít nước sôi vào bình trà.
- 喝 点儿 水吧 , 润润 嗓子
- Uống chút nước đi, làm dịu cổ họng.
- 水流 很 急 , 大家 小心 点
- Nước chảy rất xiết, mọi người cẩn thận.
- 水 的 沸点 是 一 百度
- Điểm sôi của nước là 100 độ.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 现在 的 时间 是 三点 十五分
- Bây giờ là 3 giờ 15 phút.
- 点水 蜻蜓 款款 飞
- Chuồn chuồn chấm nước chầm chậm bay.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 蜻蜓点水
- chuồn chuồn đáp nước; chuồn chuồn chấm nước
- 三种 办法 各有 优点 和 缺点
- Ba phương pháp này mỗi cái đều có ưu điểm và nhược điểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三点水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三点水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
水›
点›