Đọc nhanh: 灵异 (linh dị). Ý nghĩa là: thần quái, thần kỳ; kỳ dị; thần bí. Ví dụ : - 灵异的岩洞。 hang động kỳ bí.. - 山水灵异。 núi sông huyền bí.
Ý nghĩa của 灵异 khi là Danh từ
✪ thần quái
指神怪
✪ thần kỳ; kỳ dị; thần bí
神奇; 奇异
- 灵异 的 岩洞
- hang động kỳ bí.
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵异
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 灵丹圣药
- linh đan thần dược.
- 灵丹妙药
- linh đơn diệu dược; thuốc hay.
- 异姓 兄弟
- anh em khác họ
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 老师 的 寓言 启迪 心灵
- Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.
- 追求 异性
- theo đuổi người khác giới.
- 心思 灵巧
- đầu óc linh hoạt linh động.
- 构思 颖异
- cấu tứ mới mẻ khác thường
- 他 打球 打得 很 灵活
- Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 他 有 异于 常人 的 爱好
- Anh ấy có sở thích khác người.
- 我 不想 异地 恋
- Tôi không muốn yêu xa
- 山水 灵异
- núi sông huyền bí.
- 灵异 的 岩洞
- hang động kỳ bí.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵异
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm异›
灵›