灵异 língyì

Từ hán việt: 【linh dị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灵异" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (linh dị). Ý nghĩa là: thần quái, thần kỳ; kỳ dị; thần bí. Ví dụ : - 。 hang động kỳ bí.. - 。 núi sông huyền bí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灵异 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灵异 khi là Danh từ

thần quái

指神怪

thần kỳ; kỳ dị; thần bí

神奇; 奇异

Ví dụ:
  • - 灵异 língyì de 岩洞 yándòng

    - hang động kỳ bí.

  • - 山水 shānshuǐ 灵异 língyì

    - núi sông huyền bí.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵异

  • - 这个 zhègè 法子 fǎzi 很灵 hěnlíng

    - Cách này rất hiệu nghiệm.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 灵丹圣药 língdānshèngyào

    - linh đan thần dược.

  • - 灵丹妙药 língdānmiàoyào

    - linh đơn diệu dược; thuốc hay.

  • - 异姓 yìxìng 兄弟 xiōngdì

    - anh em khác họ

  • - 一种 yīzhǒng 幻灭 huànmiè 似的 shìde 悲哀 bēiāi 抓住 zhuāzhù le de 心灵 xīnlíng

    - một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 老师 lǎoshī de 寓言 yùyán 启迪 qǐdí 心灵 xīnlíng

    - Ngụ ngôn của thầy giáo khai sáng tâm hồn.

  • - 追求 zhuīqiú 异性 yìxìng

    - theo đuổi người khác giới.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 构思 gòusī 颖异 yǐngyì

    - cấu tứ mới mẻ khác thường

  • - 打球 dǎqiú 打得 dǎdé hěn 灵活 línghuó

    - Anh ấy chơi bóng rất linh hoạt.

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - yǒu 异于 yìyú 常人 chángrén de 爱好 àihào

    - Anh ấy có sở thích khác người.

  • - 不想 bùxiǎng 异地 yìdì liàn

    - Tôi không muốn yêu xa

  • - 山水 shānshuǐ 灵异 língyì

    - núi sông huyền bí.

  • - 灵异 língyì de 岩洞 yándòng

    - hang động kỳ bí.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灵异

Hình ảnh minh họa cho từ 灵异

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵异 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Củng 廾 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Dị
    • Nét bút:フ一フ一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUT (尸山廿)
    • Bảng mã:U+5F02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+4 nét), hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Líng , Lìng
    • Âm hán việt: Linh
    • Nét bút:フ一一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SMF (尸一火)
    • Bảng mã:U+7075
    • Tần suất sử dụng:Rất cao