Đọc nhanh: 灌装的罐头 (quán trang đích quán đầu). Ý nghĩa là: đồ hộp (Thực phẩm).
Ý nghĩa của 灌装的罐头 khi là Danh từ
✪ đồ hộp (Thực phẩm)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌装的罐头
- 调皮 的 念头
- Ý nghĩ tinh nghịch.
- 她 的 头发 这么 侹 啊 !
- Tóc cô ấy dài như vậy sao!
- 头疼脑热 的 , 着 什么 急呀
- Đau đầu nhức óc, sốt ruột cái gì!
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 她 的 头发 垂 到 肩上
- Tóc cô ấy xõa xuống vai.
- 他伏 在 父亲 的 肩头 哭泣
- Anh ấy dựa vào vai cha khóc.
- 抬 裉 ( 上衣 从 肩头 到 腋下 的 尺寸 )
- phần nách áo.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 她 吃 罐头 里 的 水果
- Cô ấy ăn trái cây trong hộp.
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 这个 茶叶罐 的 装潢 很 讲究
- trang trí trên hộp trà này trông sang quá.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 装卸 的 工人 在 码头 工作
- Công nhân bốc dỡ làm việc ở bến cảng.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 较 小 的 机组 直接 装在 贮 气罐 上
- Bộ phận nhỏ hơn được gắn trực tiếp trên bình chứa khí.
- 用 马列主义 、 胡志明 思想 武装 我们 的 头脑
- đầu óc chúng ta được trang bị bằng chủ nghĩa Mác Lê và tư tưởng Hồ Chí Minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灌装的罐头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌装的罐头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
灌›
的›
罐›
装›