bīn

Từ hán việt: 【tần.tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần.tân). Ý nghĩa là: sát; kề; kế; kề sát; kề bên; (mép nước), sắp; gần; cận kề. Ví dụ : - 。 Nhà chúng tôi kề bên hồ.. - 。 Thị trấn nhỏ sát sông.. - 。 Nhà của họ sát biển.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sát; kề; kế; kề sát; kề bên; (mép nước)

紧靠(水边)

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen jiā 濒湖 bīnhú

    - Nhà chúng tôi kề bên hồ.

  • - 小镇 xiǎozhèn 濒河 bīnhé

    - Thị trấn nhỏ sát sông.

  • - 他们 tāmen de 房子 fángzi 濒海 bīnhǎi

    - Nhà của họ sát biển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

sắp; gần; cận kề

临近;接近

Ví dụ:
  • - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • - 公司 gōngsī 濒临破产 bīnlínpòchǎn

    - Công ty sắp phá sản.

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小镇 xiǎozhèn 濒河 bīnhé

    - Thị trấn nhỏ sát sông.

  • - 森林 sēnlín 濒临 bīnlín 消失 xiāoshī

    - Rừng gần như biến mất.

  • - 濒于 bīnyú 死亡 sǐwáng

    - chết đến nơi rồi

  • - 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng

    - Anh ấy gần như sắp chết.

  • - 濒于 bīnyú 危竟 wēijìng

    - nguy đến nơi

  • - 公司 gōngsī 濒临破产 bīnlínpòchǎn

    - Công ty sắp phá sản.

  • - 大熊猫 dàxióngmāo shì 一种 yīzhǒng 濒危 bīnwēi 物种 wùzhǒng

    - Gấu trúc là loài có nguy cơ tuyệt chủng.

  • - 濒于 bīnyú 破产 pòchǎn

    - sắp phá sản tới nơi

  • - 濒于绝境 bīnyújuéjìng

    - lâm vào đường cùng.

  • - 我国 wǒguó 濒临 bīnlín 太平洋 tàipíngyáng

    - nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương

  • - 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 濒临 bīnlín 倒闭 dǎobì

    - Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 濒临 bīnlín 倒闭 dǎobì

    - Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.

  • - 濒于 bīnyú 绝望 juéwàng

    - gần như tuyệt vọng

  • - 东濒 dōngbīn 大海 dàhǎi

    - phía Đông kề biển

  • - 我们 wǒmen jiā 濒湖 bīnhú

    - Nhà chúng tôi kề bên hồ.

  • - 他们 tāmen de 房子 fángzi 濒海 bīnhǎi

    - Nhà của họ sát biển.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • - dāng 我们 wǒmen 濒临 bīnlín 死亡 sǐwáng 或者 huòzhě 经历 jīnglì 灾难性 zāinànxìng 损失 sǔnshī shí

    - Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 濒

Hình ảnh minh họa cho từ 濒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 濒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Bīn
    • Âm hán việt: Tân , Tần
    • Nét bút:丶丶一丨一丨一丨ノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYHO (水卜竹人)
    • Bảng mã:U+6FD2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình