Hán tự: 濒
Đọc nhanh: 濒 (tần.tân). Ý nghĩa là: sát; kề; kế; kề sát; kề bên; (mép nước), sắp; gần; cận kề. Ví dụ : - 我们家濒湖。 Nhà chúng tôi kề bên hồ.. - 小镇濒河。 Thị trấn nhỏ sát sông.. - 他们的房子濒海。 Nhà của họ sát biển.
Ý nghĩa của 濒 khi là Động từ
✪ sát; kề; kế; kề sát; kề bên; (mép nước)
紧靠(水边)
- 我们 家 濒湖
- Nhà chúng tôi kề bên hồ.
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ sắp; gần; cận kề
临近;接近
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 濒
- 小镇 濒河
- Thị trấn nhỏ sát sông.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 濒于 死亡
- chết đến nơi rồi
- 他 濒临 死亡
- Anh ấy gần như sắp chết.
- 濒于 危竟
- nguy đến nơi
- 公司 濒临破产
- Công ty sắp phá sản.
- 大熊猫 是 一种 濒危 物种
- Gấu trúc là loài có nguy cơ tuyệt chủng.
- 濒于 破产
- sắp phá sản tới nơi
- 濒于绝境
- lâm vào đường cùng.
- 我国 濒临 太平洋
- nước ta nằm kề bên Thái Bình Dương
- 这家 工厂 濒临 倒闭
- Nhà máy này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 这家 公司 濒临 倒闭
- Công ty này đứng trước nguy cơ phá sản.
- 濒于 绝望
- gần như tuyệt vọng
- 东濒 大海
- phía Đông kề biển
- 我们 家 濒湖
- Nhà chúng tôi kề bên hồ.
- 他们 的 房子 濒海
- Nhà của họ sát biển.
- 我们 应该 竭尽全力 挽救 濒于 灭绝 的 生物
- Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 濒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 濒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm濒›