Hán tự: 澹
Đọc nhanh: 澹 (đạm.đam.đàm). Ý nghĩa là: lăn tăn (miêu tả hình dáng của sóng nước), yên tĩnh; thanh bình. Ví dụ : - 湖面上澹澹的波浪。 Mặt hồ lăn tăn những con sóng.. - 小河澹澹地流动。 Con sông nhỏ lăn tăn chảy.. - 小村庄澹澹的。 Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
Ý nghĩa của 澹 khi là Tính từ
✪ lăn tăn (miêu tả hình dáng của sóng nước)
形容水波起伏的样子
- 湖面 上 澹 澹 的 波浪
- Mặt hồ lăn tăn những con sóng.
- 小河 澹 澹 地 流动
- Con sông nhỏ lăn tăn chảy.
✪ yên tĩnh; thanh bình
安静
- 小 村庄 澹 澹 的
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 公园 早晨 很 澹
- Công viên buổi sáng rất yên tĩnh.
- 这里 的 气氛 很 澹
- Bầu không khí ở đây rất yên tĩnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澹
- 湖面 上 澹 澹 的 波浪
- Mặt hồ lăn tăn những con sóng.
- 公园 早晨 很 澹
- Công viên buổi sáng rất yên tĩnh.
- 澹 家人 很 有名
- Gia đình họ Đàm Đài rất nổi tiếng.
- 小 村庄 澹 澹 的
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 小河 澹 澹 地 流动
- Con sông nhỏ lăn tăn chảy.
- 他 的 姓 是 澹
- Họ của anh ấy là họ Đàm Đài.
- 这里 的 气氛 很 澹
- Bầu không khí ở đây rất yên tĩnh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm澹›