Đọc nhanh: 澹庵 (đạm am). Ý nghĩa là: Tên hiệu của Nguyễn Cư Trinh, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh..
Ý nghĩa của 澹庵 khi là Danh từ
✪ Tên hiệu của Nguyễn Cư Trinh, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澹庵
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 那庵 是 尼姑 的 住所
- Am đó là nơi ở của ni cô.
- 湖边 的 庵 很 安静
- Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 那座 庵 十分 破旧
- Túp lều tranh đó rất cũ nát.
- 湖面 上 澹 澹 的 波浪
- Mặt hồ lăn tăn những con sóng.
- 公园 早晨 很 澹
- Công viên buổi sáng rất yên tĩnh.
- 澹 家人 很 有名
- Gia đình họ Đàm Đài rất nổi tiếng.
- 小 村庄 澹 澹 的
- Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.
- 小河 澹 澹 地 流动
- Con sông nhỏ lăn tăn chảy.
- 他 的 姓 是 澹
- Họ của anh ấy là họ Đàm Đài.
- 这里 的 气氛 很 澹
- Bầu không khí ở đây rất yên tĩnh.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 澹庵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澹庵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm庵›
澹›