澹庵 dàn ān

Từ hán việt: 【đạm am】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "澹庵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm am). Ý nghĩa là: Tên hiệu của Nguyễn Cư Trinh, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 澹庵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 澹庵 khi là Danh từ

Tên hiệu của Nguyễn Cư Trinh, danh sĩ thời Nam Bắc phân tranh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澹庵

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 那庵 nàān shì 尼姑 nígū de 住所 zhùsuǒ

    - Am đó là nơi ở của ni cô.

  • - 湖边 húbiān de ān hěn 安静 ānjìng

    - Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.

  • - 这座 zhèzuò ān 无人居住 wúrénjūzhù

    - Túp lều tranh này không có người ở.

  • - 那座 nàzuò ān 十分 shífēn 破旧 pòjiù

    - Túp lều tranh đó rất cũ nát.

  • - 湖面 húmiàn shàng dàn dàn de 波浪 bōlàng

    - Mặt hồ lăn tăn những con sóng.

  • - 公园 gōngyuán 早晨 zǎochén hěn dàn

    - Công viên buổi sáng rất yên tĩnh.

  • - dàn 家人 jiārén hěn 有名 yǒumíng

    - Gia đình họ Đàm Đài rất nổi tiếng.

  • - xiǎo 村庄 cūnzhuāng dàn dàn de

    - Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.

  • - 小河 xiǎohé dàn dàn 流动 liúdòng

    - Con sông nhỏ lăn tăn chảy.

  • - de xìng shì dàn

    - Họ của anh ấy là họ Đàm Đài.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn dàn

    - Bầu không khí ở đây rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 澹庵

Hình ảnh minh họa cho từ 澹庵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澹庵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IKLU (戈大中山)
    • Bảng mã:U+5EB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Dān , Dán , Dàn , Shàn , Tán
    • Âm hán việt: Đam , Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENCR (水弓金口)
    • Bảng mã:U+6FB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình