澹澹 dàn dàn

Từ hán việt: 【đạm đạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "澹澹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạm đạm). Ý nghĩa là: gợn sóng; nhấp nhô; lăn tăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 澹澹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 澹澹 khi là Động từ

gợn sóng; nhấp nhô; lăn tăn

水波荡漾的样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 澹澹

  • - 湖面 húmiàn shàng dàn dàn de 波浪 bōlàng

    - Mặt hồ lăn tăn những con sóng.

  • - 公园 gōngyuán 早晨 zǎochén hěn dàn

    - Công viên buổi sáng rất yên tĩnh.

  • - dàn 家人 jiārén hěn 有名 yǒumíng

    - Gia đình họ Đàm Đài rất nổi tiếng.

  • - xiǎo 村庄 cūnzhuāng dàn dàn de

    - Ngôi làng nhỏ rất yên tĩnh.

  • - 小河 xiǎohé dàn dàn 流动 liúdòng

    - Con sông nhỏ lăn tăn chảy.

  • - de xìng shì dàn

    - Họ của anh ấy là họ Đàm Đài.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn dàn

    - Bầu không khí ở đây rất yên tĩnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 澹澹

Hình ảnh minh họa cho từ 澹澹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 澹澹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Dān , Dán , Dàn , Shàn , Tán
    • Âm hán việt: Đam , Đàm , Đạm
    • Nét bút:丶丶一ノフ一ノノ丶丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENCR (水弓金口)
    • Bảng mã:U+6FB9
    • Tần suất sử dụng:Trung bình