Đọc nhanh: 漂白水 (phiêu bạch thuỷ). Ý nghĩa là: chất tẩy trắng. Ví dụ : - 氨水和漂白水也要装好上盖 Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
Ý nghĩa của 漂白水 khi là Danh từ
✪ chất tẩy trắng
bleach
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂白水
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 白 兔子 真 漂亮
- Thỏ trắng thật xinh.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 凉白开 水
- nước sôi để nguội
- 草原 上 的 斑马 有 黑白相间 的 漂亮 条纹
- Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.
- 他们 在 漂白 纸
- Bọn họ đang tẩy giấy trắng.
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 漂过 的 布 特别 白
- vải tẩy xong thật là trắng.
- 他 每天 都 喝 白开水
- Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.
- 白水 畈 ( 在 湖北 )
- Bạch Thuỷ Phán (ở tỉnh Hồ Bắc Trung Quốc)
- 白衬衣 被 汗水 渍 黄 了
- Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
- 我 只有 漂白剂
- Tôi chỉ có thuốc tẩy.
- 水上 漂浮 着 几只 小船
- trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漂白水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂白水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
漂›
白›