漂白水 piǎobái shuǐ

Từ hán việt: 【phiêu bạch thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漂白水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu bạch thuỷ). Ý nghĩa là: chất tẩy trắng. Ví dụ : - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漂白水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漂白水 khi là Danh từ

chất tẩy trắng

bleach

Ví dụ:
  • - 氨水 ānshuǐ 漂白 piǎobái shuǐ yào 装好 zhuānghǎo shàng gài

    - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂白水

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 荷叶 héyè 漂浮 piāofú zài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá sen nổi trên mặt nước.

  • - 叶子 yèzi zài 水面 shuǐmiàn shàng 漂着 piāozhe

    - Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.

  • - bái 兔子 tùzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Thỏ trắng thật xinh.

  • - 氨水 ānshuǐ 漂白 piǎobái shuǐ yào 装好 zhuānghǎo shàng gài

    - Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.

  • - 水管 shuǐguǎn 唧出 jīchū 白花花 báihuāhuā shuǐ

    - Ống nước phun ra nước trắng xóa.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 凉白开 liángbáikāi shuǐ

    - nước sôi để nguội

  • - 草原 cǎoyuán shàng de 斑马 bānmǎ yǒu 黑白相间 hēibáixiàngjiān de 漂亮 piàoliàng 条纹 tiáowén

    - Ngựa vằn trên thảo nguyên có sọc đen trắng rất đẹp.

  • - 他们 tāmen zài 漂白 piǎobái zhǐ

    - Bọn họ đang tẩy giấy trắng.

  • - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • - 两手 liǎngshǒu zài 水里 shuǐlǐ pào 发白 fābái

    - hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.

  • - 漂过 piāoguò de 特别 tèbié bái

    - vải tẩy xong thật là trắng.

  • - 每天 měitiān dōu 白开水 báikāishuǐ

    - Anh ấy uống nước sôi mỗi ngày.

  • - 白水 báishuǐ fàn ( zài 湖北 húběi )

    - Bạch Thuỷ Phán (ở tỉnh Hồ Bắc Trung Quốc)

  • - 白衬衣 báichènyī bèi 汗水 hànshuǐ huáng le

    - Áo sơ mi trắng ngấm mồ hôi bị vàng.

  • - 白鱼 báiyú 晚上 wǎnshang 就游 jiùyóu 回水 huíshuǐ de 底层 dǐcéng

    - cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.

  • - 船身 chuánshēn zài 水中 shuǐzhōng 漂浮 piāofú

    - Thân tàu nổi trên mặt nước.

  • - 只有 zhǐyǒu 漂白剂 piǎobáijì

    - Tôi chỉ có thuốc tẩy.

  • - 水上 shuǐshàng 漂浮 piāofú zhe 几只 jǐzhī 小船 xiǎochuán

    - trên mặt nước bồng bềnh mấy chiếc thuyền nhỏ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漂白水

Hình ảnh minh họa cho từ 漂白水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂白水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Xiếu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWF (水一田火)
    • Bảng mã:U+6F02
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao