滴滴涕 dīdītì

Từ hán việt: 【tích tích thế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滴滴涕" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tích tích thế). Ý nghĩa là: thuốc DDT; thuốc trừ sâu. Ví dụ : - 西。 Thứ này tên là DDT.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滴滴涕 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 滴滴涕 khi là Danh từ

thuốc DDT; thuốc trừ sâu

杀虫剂,成分是二氯二苯三氯乙烷,白色晶体杀虫效力大,效用特久通常用的有粉剂、乳剂和油溶剂 (英DDT,是dichloro-diphenyl-trichloro-ethane'二氯二苯三氯乙烷'的缩写)

Ví dụ:
  • - zhè 东西 dōngxī 叫做 jiàozuò 滴滴涕 dīdītì

    - Thứ này tên là DDT.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滴滴涕

  • - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • - 荷叶 héyè shàng yǒu 许多 xǔduō 水滴 shuǐdī

    - Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.

  • - 水蒸气 shuǐzhēngqì 凝聚 níngjù chéng le 小水滴 xiǎoshuǐdī

    - Hơi nước ngưng tụ thành những giọt nước nhỏ.

  • - 泉水 quánshuǐ 滴沥 dīlì

    - nước suối chảy róc rách

  • - guà shàng 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Treo một giọt dopamine.

  • - 准备 zhǔnbèi 多巴胺 duōbāàn 点滴 diǎndī

    - Tôi muốn một giọt dopamine ở chế độ chờ.

  • - 开始 kāishǐ 滴注 dīzhù 多巴胺 duōbāàn 普外科 pǔwàikē

    - Hãy bắt đầu cho anh ta một cuộc giải phẫu nhỏ giọt dopamine và trang tổng quát.

  • - 滴溜儿 dīliùér 滚圆 gǔnyuán

    - tròn xoe

  • - 眼珠 yǎnzhū 滴溜儿 dīliùér 乱转 luànzhuǎn

    - ánh mắt đảo qua đảo lại.

  • - gěi 注射 zhùshè 白蛋白 báidànbái 点滴 diǎndī

    - Bắt đầu anh ta trên một albumin nhỏ giọt.

  • - 古人云 gǔrényún 滴水穿石 dīshuǐchuānshí

    - Người xưa nói, nước chảy đá mòn.

  • - 屋里 wūlǐ 异常 yìcháng 寂静 jìjìng 只有 zhǐyǒu 钟摆 zhōngbǎi 滴答 dīdá 滴答 dīdá 地响 dìxiǎng zhe

    - mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.

  • - 商人 shāngrén duì 一些 yīxiē 宝石 bǎoshí 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - Người buôn bán đó ao ước một số viên ngọc quý.

  • - 雨水 yǔshuǐ 滴沥 dīlì

    - mưa rơi tí tách

  • - 窗外 chuāngwài 滴滴答答 dīdīdādā hái 没有 méiyǒu tíng

    - ngoài cửa sổ mưa rơi tí tách, mưa vẫn chưa tạnh

  • - 垂涎欲滴 chuíxiányùdī

    - thèm nhỏ dãi.

  • - 我愿 wǒyuàn 变成 biànchéng 一滴水 yīdīshuǐ 变成 biànchéng 河水 héshuǐ zhōng 平凡 píngfán de 一滴水 yīdīshuǐ

    - Tôi nguyện trở thành một giọt nước, một giọt nước nhỏ bé giữa dòng sông.

  • - zhè 东西 dōngxī 叫做 jiàozuò 滴滴涕 dīdītì

    - Thứ này tên là DDT.

  • - 纸上 zhǐshàng luò le 一滴 yīdī 吸墨纸 xīmòzhǐ 来搌 láizhǎn 一搌 yīzhǎn

    - rơi một giọt mực lên giấy rồi, lấy giấy thấm thấm đi.

  • - 颜玉 yányù 几天 jǐtiān 滴水 dīshuǐ 不进 bùjìn 任何人 rènhérén 说话 shuōhuà

    - Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滴滴涕

Hình ảnh minh họa cho từ 滴滴涕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滴滴涕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Di , Thế
    • Nét bút:丶丶一丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ECNH (水金弓竹)
    • Bảng mã:U+6D95
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chích , Trích , Tích
    • Nét bút:丶丶一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYCB (水卜金月)
    • Bảng mã:U+6EF4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa