Đọc nhanh: 羞答答地 (tu đáp đáp địa). Ý nghĩa là: bẽn lẽn.
Ý nghĩa của 羞答答地 khi là Tính từ
✪ bẽn lẽn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 羞答答地
- 他 老老实实 地 回答 问题
- Anh ấy thành thật trả lời câu hỏi.
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 她 毫不犹豫 地 答应 了
- Cô ấy đồng ý mà không hề do dự.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 认真 地 答卷
- cẩn thận làm bài thi
- 她 淡淡地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi một cách thờ ơ.
- 小朋友 昂着 头 , 自信 地 回答
- Đứa trẻ ngẩng đầu tự tin trả lời.
- 她 流利地 回答 了 问题
- Cô ấy trả lời câu hỏi rất lưu loát.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 她 有点儿 情绪 地 回答 道
- Cô ấy trả lời một cách suy tư.
- 他 嗯 嗯 地 回答
- Anh ấy trả lời "ừ ừ".
- 她 悲观 地 回答 了 问题
- Cô ấy bi quan trả lời câu hỏi.
- 他 狼狈 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách lúng túng.
- 他 从容不迫 地 回答 了 问题
- Anh ấy ung dung trả lời câu hỏi.
- 她 拘谨 地 回答 问题
- Cô ấy thận trọng trả lời câu hỏi.
- 队长 痛快 地 答应 了 我们 的 要求
- Đội trưởng thẳng thắn chấp nhận lời đề nghị của chúng tôi.
- 他 迟疑 地 回答 了 问题
- Anh ấy chần chừ trả lời câu hỏi.
- 我 平静 地 回答 问题
- Tôi bình tĩnh trả lời câu hỏi.
- 他 踌躇 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách do dự.
- 他 准确 地 回答 了 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi một cách chính xác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 羞答答地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 羞答答地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
答›
羞›