Đọc nhanh: 潜水夫病 (tiềm thuỷ phu bệnh). Ý nghĩa là: khúc cua.
Ý nghĩa của 潜水夫病 khi là Danh từ
✪ khúc cua
bends
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水夫病
- 露水夫妻
- tình vợ chồng mong manh ngắn ngủi; chồng đường vợ chợ.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 王大夫 不 在家 , 他 给 人 看病 去 了
- Bác sĩ Vương không có nhà, anh ấy đi khám bệnh rồi.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 隐病 潜伏 危害 健康
- Những căn bệnh tiềm ẩn luôn rình rập và gây hại cho sức khỏe.
- 水痘 是 一种 常见 的 儿童期 疾病
- Thủy đậu là một căn bệnh thường gặp ở trẻ em.
- 毒瘾 是 一种 潜伏性 疾病
- Nghiện ma tuý là một căn bệnh quỷ quyệt.
- 王大夫 看病 很 认真
- Bác sĩ Vương khám bệnh rất cẩn thận.
- 大夫 说 病情 不 严重
- Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.
- 大夫 , 我 的 病 还治得 好 吗 ?
- Bác sĩ ơi, Bệnh của tôi còn chữa được không?
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 我 的 岳母 必须 24 小时 照顾 生病 的 丈夫
- Mẹ vợ của tôi cần phải 24/24 giờ trông nom người chồng ốm yếu của mình.
- 病人 喝水 嗗 嗗 的 响
- Bệnh nhân uống nước có tiếng ực ực.
- 喝 冷水 容易 得病
- uống nước sống dễ bị bệnh.
- 喝水 太少 很 容易 生病
- Uống quá ít nước rất dễ bị bệnh.
- 肾积水 是 一种 很 危险 的 疾病
- Thuỷ thũng thận (thận phù nề) là một loại bệnh rất nguy hiệm.
- 我 的 病 是 气喘 和 水肿 , 还有 无可救药 的 是 七十五 ( 岁 )
- Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜水夫病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜水夫病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
水›
潜›
病›