满洲里 mǎnzhōulǐ

Từ hán việt: 【mãn châu lí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "满洲里" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mãn châu lí). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Manzhouli, Mông Cổ Manzhuur xot, ở Hulunbuir | , Nội Mông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 满洲里 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp quận Manzhouli, Mông Cổ Manzhuur xot, ở Hulunbuir 呼倫貝爾 | 呼伦贝尔 , Nội Mông

Manzhouli county level city, Mongolian Manzhuur xot, in Hulunbuir 呼倫貝爾|呼伦贝尔 [Hu1lúnbèiěr], Inner Mongolia

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满洲里

  • - 公园 gōngyuán 里种 lǐzhǒng mǎn le 芙蓉 fúróng

    - Công viên trồng đầy hoa phù dung.

  • - 心里 xīnli 充满 chōngmǎn le 不安 bùān

    - Trong lòng anh ấy đầy bất an.

  • - 屋里 wūlǐ 挤挤插插 jǐjǐchāchā 堆满 duīmǎn le 家具 jiājù

    - trong nhà chật ních đồ đạc.

  • - 香闺 xiāngguī 充满 chōngmǎn le 花香 huāxiāng

    - Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.

  • - 鼻孔 bíkǒng 里糊满 lǐhúmǎn le 木屑 mùxiè zhā

    - Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?

  • - 地里 dìlǐ 堆满 duīmǎn le 麦稿 màigǎo

    - Trong ruộng chất đầy thân lúa mì.

  • - 房间 fángjiān 张满 zhāngmǎn le 装饰品 zhuāngshìpǐn

    - Trong phòng đã được trang trí đầy đủ.

  • - 奥域 àoyù 充满 chōngmǎn le 秘密 mìmì

    - Trong vùng sâu thẳm chứa đầy bí mật.

  • - 科诺 kēnuò hěn 喜欢 xǐhuan 他们 tāmen 店里 diànlǐ de 澳洲 àozhōu 坚果 jiānguǒ 甜甜 tiántián quān

    - Họ làm ra loại hạt macadamia này mà Kono yêu thích.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 开满 kāimǎn le 喇叭花 lǎbahuā

    - Trong vườn nở đầy những bông hoa hình chuông.

  • - gāng 装满 zhuāngmǎn le jiǔ

    - Trong chum đầy rượu.

  • - 马跑 mǎpǎo 满身是汗 mǎnshēnshìhàn 口里 kǒulǐ 流着 liúzhe 白沫 báimò

    - ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.

  • - 花池 huāchí 开满 kāimǎn le 鲜花 xiānhuā

    - Trong bồn hoa nở đầy hoa tươi.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le wēi huā

    - Vườn hoa trồng đầy hoa hồng.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 满是 mǎnshì 花之芬 huāzhīfēn

    - Trong vườn đầy hương thơm của hoa.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 鲜花 xiānhuā

    - Trong vườn trồng đầy hoa tươi.

  • - tǒng shuǐ hěn mǎn 晃荡 huàngdàng jiù 出来 chūlái le

    - thùng nước đầy quá, lắc lư một cái là tràn ra.

  • - 容器 róngqì 装满 zhuāngmǎn le 米饭 mǐfàn

    - Trong hộp có đầy cơm.

  • - 田里 tiánlǐ 种满 zhǒngmǎn le 小麦 xiǎomài

    - Cánh đồng trồng đầy lúa mì.

  • - 田里 tiánlǐ 种满 zhǒngmǎn le dào

    - Trong ruộng trồng đầy lúa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 满洲里

Hình ảnh minh họa cho từ 满洲里

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满洲里 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:丶丶一丶ノ丶丨丶丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EILL (水戈中中)
    • Bảng mã:U+6D32
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Mǎn , Mèn
    • Âm hán việt: Mãn
    • Nét bút:丶丶一一丨丨一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETMB (水廿一月)
    • Bảng mã:U+6EE1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao