Đọc nhanh: 满口胡言 (mãn khẩu hồ ngôn). Ý nghĩa là: nhảm nhí không ngừng, phun ra vô nghĩa.
Ý nghĩa của 满口胡言 khi là Danh từ
✪ nhảm nhí không ngừng
to bullshit endlessly
✪ phun ra vô nghĩa
to spout nonsense
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口胡言
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 大家 听 了 他 的 胡言 , 都 嗤之以鼻
- Mọi người nghe những lời nói vớ vẩn của anh ta đều xì mũi coi thường.
- 一派胡言
- nói xằng nói xiên
- 满嘴 胡吣
- miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.
- 胡言乱语
- nói bậy nói bạ
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 呀 啐 休 得 胡言乱语 ( 多见于 早期白话 )
- xì! đừng có mà ăn nói tầm bậy! (thường thấy trong bạch thoại thời kì đầu).
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
- 别信 人口 的 谣言
- Đừng tin lời đồn từ miệng mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满口胡言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满口胡言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
满›
胡›
言›