Đọc nhanh: 满口谎言 (mãn khẩu hoang ngôn). Ý nghĩa là: nói dối.
Ý nghĩa của 满口谎言 khi là Thành ngữ
✪ nói dối
to pour out lies
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满口谎言
- 心无 结怨 , 口 无 烦言
- lòng không oán hận, miệng không có lời phiền.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 哑口无言
- câm như hến; câm như thóc
- 闭口无言
- ngậm miệng không nói
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 这些 谎言 太 肮脏 了
- Những lời nói dối này quá bẩn thỉu.
- 用 谎言 饰 真相
- Dùng dối trá che đậy chân lý.
- 这 婴儿 胸前 淌 满 了 口水
- Ngực em bé toàn là nước miếng.
- 谎言 遮不住 真相 白
- Lời nói dối không che đậy được sự thật.
- 白话 夹 文言 , 念起来 不 顺口
- bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
- 马跑 得 满身是汗 , 口里 流着 白沫
- ngựa chạy mồ hôi nhễ nhại, miệng sùi cả bọt mép.
- 如何 满足 网购 消费者 们 挑剔 的 胃口
- Làm thế nào để đáp ứng nhu cầu sành điệu của những người mua sắm trực tuyến?
- 我 厌恶 谎言
- Tôi ghét nói dối.
- 我 不 喜欢 听 谎言
- Tôi không thích nghe lời nói dối.
- 他 所说 的 是 彻头彻尾 的 谎言
- Những gì mà hắn ta nói hoàn toàn là giả dối.
- 她 揭露 了 他 的 无耻 谎言
- Cô đã vạch trần những lời nói dối vô liêm sỉ của anh ấy.
- 他 的 方言 口音 很 重
- Tiếng địa phương của anh ấy rất nặng.
- 良药苦口利于病 , 忠言逆耳利于行
- thuốc đắng giã tật, sự thật mất lòng; thuốc hay đắng miệng trị được bệnh, lời ngay chướng tai lợi cho việc.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 口出狂言
- nói những lời ngông cuồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满口谎言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满口谎言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
满›
言›
谎›