Đọc nhanh: 满嘴起疱 (mãn chuỷ khởi bào). Ý nghĩa là: có đôi môi bị bao phủ bởi mụn nước.
Ý nghĩa của 满嘴起疱 khi là Câu thường
✪ có đôi môi bị bao phủ bởi mụn nước
to have lips covered in blisters
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴起疱
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 插队 的 人 常常 引起 不满
- Những người chen hàng thường gây bất mãn.
- 满嘴 胡吣
- miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 把 口袋 嘴儿 缯 起来
- thắt miệng túi lại.
- 他 使劲儿 把 食物 咽下去 嘴唇 都 扭曲 起来
- Anh ta nỗ lực nuốt thức ăn xuống, môi cười của anh ta bị méo mó.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 她 嘟 着 嘴 , 表示 不 满意
- Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 脖子 起 了 几个 疱
- Trên cổ mọc mấy cái mụn nước.
- 我会 说 你 满嘴 屁话
- Tôi muốn nói rằng bạn đầy rác rưởi.
- 这话 说 起来 绕嘴
- câu này nói không trôi chảy.
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
- 从 那儿 起 , 他 充满 了 热情
- Từ lúc đó, anh ấy tràn đầy nhiệt huyết.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 他们 仗势欺人 , 引起 群众 强烈 的 不满
- Bọn họ ỷ thế ức hiếp người, khiến cho quần chúng rất bất mãn.
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
- 你 的 嘴型 让 我 想起 了 一些 事
- Khẩu hình miệng của bạn làm tớ nhớ ra một số chuyện.
- 他 因为 对 你 的 长相 很 满意 , 所以 才 提出 交往 请求 , 那 就是 见色 起意 了
- Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满嘴起疱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满嘴起疱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
满›
疱›
起›