Đọc nhanh: 满天繁星 (mãn thiên phồn tinh). Ý nghĩa là: (văn học) cả bầu trời, muôn vàn vì sao.
Ý nghĩa của 满天繁星 khi là Danh từ
✪ (văn học) cả bầu trời, muôn vàn vì sao
lit. whole sky, a multitude of stars
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满天繁星
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 天上 星星 闪烁 光芒
- Các ngôi sao trên trời lấp lánh.
- 天上 遍布 着 星星
- Bầu trời rải rác đầy ngôi sao.
- 天上 有 很多 星星
- Trên trời có rất nhiều ngôi sao.
- 天空 中有 很多 星星
- Có rất nhiều ngôi sao trên bầu trời.
- 星星 点缀 黑色 天幕
- Các ngôi sao tô điểm bầu trời đen.
- 天上 有 无数颗 星星
- Trên trời có vô số ngôi sao.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 我 喜欢 在 天上 看 星星
- Tôi thích ngắm sao trên trời.
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 繁星 满天
- sao đầy trời
- 繁星点点
- sao dày đặc
- 织女星 位于 天琴座
- Sao Chức Nữ nằm trong chòm sao Thiên Cầm.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 照明弹 照 的 满天 通亮
- pháo sáng sáng trưng cả bầu trời.
- 天空 阴沉沉 地罩 满 了 乌云
- bầu trời đen kịt, phủ đầy mây đen.
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 穹苍 之中 繁星 闪烁
- Những vì sao lấp lánh trong bầu trời rộng lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满天繁星
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满天繁星 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm天›
星›
满›
繁›