Đọc nhanh: 满勤打卡 (mãn cần đả ca). Ý nghĩa là: Check in thường xuyên đầy đủ.
Ý nghĩa của 满勤打卡 khi là Từ điển
✪ Check in thường xuyên đầy đủ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满勤打卡
- 指纹 打卡机
- Máy chấm công bằng vân tay
- 她 发 了 打卡 照片
- Cô ấy đã đăng ảnh ghi tên vào địa điểm.
- 别忘了 打卡 上班
- Đừng quên chấm công đi làm.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 打卡 可以 督促 自己 坚持
- Đánh dấu có thể giúp bạn duy trì sự kiên trì.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
- 她 穿着打扮 充满 了 风情
- Cách ăn mặc của cô ấy đầy sự gợi cảm.
- 这 打卡机 怎么 了 ?
- Máy chấm công bị sao?
- 这个 卡 很 容易 打开
- Chiếc khay băng này rất dễ mở.
- 她 今天 在 景点 打卡
- Hôm nay cô ấy đăng ký địa điểm ở điểm du lịch hôm nay.
- 他 每天 都 打卡 健身
- Anh ấy mỗi ngày đều đánh dấu việc tập thể dục.
- 我 已 打卡 完成 任务
- Tôi đã đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 凡 年满 十八周岁 之 人士 可 申请 一张 个人 会员卡
- Bất kỳ ai trên 18 tuổi đều có thể đăng ký thẻ thành viên cá nhân.
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
- 打卡 系统 出现 问题
- Hệ thống chấm công đang gặp trục trặc.
- 杰克 打算 勤工俭学 读完 大学
- Jack plans to work part-time and study frugally to complete college.
- 维持 员工 上下班 打卡 秩序 , 检查 是否 有代 打卡 现象
- Duy trì thứ tự đồng hồ của nhân viên ra vào giờ tan sở và thay mặt nhân viên kiểm tra xem có hiện tượng bấm giờ đồng hồ hay không.
- 打卡 时间 是 早上 九点
- Thời gian điểm danh là 9 giờ sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满勤打卡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满勤打卡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm勤›
卡›
打›
满›