Đọc nhanh: 溜溜转 (lựu lựu chuyển). Ý nghĩa là: quay tít; quay tròn; xoay tròn.
Ý nghĩa của 溜溜转 khi là Động từ
✪ quay tít; quay tròn; xoay tròn
形容圆的东西不停地转动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溜溜转
- 溜平 的 路面
- mặt đường nhẵn thín.
- 妖精 溜进 坎贝尔 家
- Yêu tinh lẻn vào nhà Campbell
- 子弹 刺溜 刺溜 地 从 耳边 擦过去
- đạn rít líu chíu bên tai.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 他们 边 溜达 边 聊天
- Họ vừa đi dạo vừa trò chuyện.
- 我 一边 溜达 一边 听 音乐
- Tôi vừa đi dạo vừa nghe nhạc.
- 我们 一边 溜达 一边 看 风景
- Chúng tôi vừa đi dạo vừa ngắm cảnh.
- 葡萄汁 酸溜溜
- Nước ép nho chua chua.
- 这 一溜儿 十间 房是 集体 宿舍
- dãy nhà mười căn này là nơi ở của tập thể.
- 提溜 着 心 ( 不 放心 )
- không yên tâm; lo lắng
- 刚 下过 雨 , 地上 滑不唧溜 不好 走
- mới mưa xong, đất trơn như thoa mỡ khó đi quá.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 眼尖 手溜
- cặp mắt sắc xảo, tay chân nhanh nhẹn.
- 尖溜溜 的 嗓子
- giọng lanh lảnh.
- 他 弟兄 三个 , 就是 他 脾气好 , 比 谁 都 顺溜
- trong ba anh em, anh ấy là người có tính tình tốt, nghe lời hơn ai hết.
- 去 溜冰场
- Đến sân băng.
- 他 一看 势头 不 对 , 转身 就 从 后门 溜之大吉
- Anh ấy thấy tình thế không hay, quay đầu ra cổng sau chuồn mất.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溜溜转
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溜溜转 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溜›
转›