Đọc nhanh: 游程 (du trình). Ý nghĩa là: đường bơi, hành trình; lộ trình, chương trình du lịch. Ví dụ : - 比赛的游程是一千米。 thi bơi 1.000 m.. - 一日游程 hành trình một ngày. - 游程三千里。 lộ trình 3.000 dặm
Ý nghĩa của 游程 khi là Danh từ
✪ đường bơi
游泳的距离
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
✪ hành trình; lộ trình
游玩的路程;旅游的路程
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
✪ chương trình du lịch
旅游的日程
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游程
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 你 帮 他们 生小孩 还 加赠 索尼 PS 游戏机 ?
- Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 海豚 崽 在 海里 游
- Những con cá heo con bơi lội dưới biển.
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 这里 芳菲 醉 游人
- Hoa thơm nơi đây làm say du khách.
- 我 打算 去 洛杉矶 旅游
- Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 优游 林下
- an nhàn với cuộc sống điền dã.
- 我 呀 , 我要 去 游泳池
- Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.
- 游乐场
- chỗ chơi trò chơi
- 导游 妥善 地 安排 行程
- Hướng dẫn viên sắp xếp lịch trình ổn thỏa.
- 游程 三千里
- lộ trình 3.000 dặm
- 游说 过程 需要 耐心
- Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 比赛 的 游程 是 一 千米
- thi bơi 1.000 m.
- 在外 漂泊 数载 的 游子 , 终于 踏上 了 归程
- kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.
- 时间 有限 , 把 游程 排得 紧 一点
- thời gian có hạn, chương trình du lịch hơi khít khao.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm游›
程›