游泳 yóuyǒng

Từ hán việt: 【du vịnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游泳" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du vịnh). Ý nghĩa là: bơi; bơi lội, bơi lội (môn thi đấu thể thao). Ví dụ : - 。 Anh ấy muốn học bơi.. - 20。 Tôi 20 tuổi rồi mà vẫn chưa biết bơi.. - 。 Anh ấy biết bơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游泳 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 游泳 khi là Từ điển

bơi; bơi lội

人或动物在水里游动

Ví dụ:
  • - 要学 yàoxué 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy muốn học bơi.

  • - 20 suì le dàn hái 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng

    - Tôi 20 tuổi rồi mà vẫn chưa biết bơi.

  • - 他会 tāhuì 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy biết bơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 游泳 khi là Danh từ

bơi lội (môn thi đấu thể thao)

体育运动项目之一,人在水里用各种不同的姿势划水前进

Ví dụ:
  • - 游泳 yóuyǒng 运动员 yùndòngyuán

    - Vận động viên bơi lội

  • - 游泳 yóuyǒng néng 健身 jiànshēn

    - Bơi lội có thể rèn luyện sức khỏe.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 游泳

Động từ + 游泳

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 游泳 yóuyǒng

    - Tôi rất thích bơi lội.

  • - 每天 měitiān dōu 游泳 yóuyǒng

    - Ngày nào tôi cũng đi bơi.

游游泳

Hình thức lặp lại động từ ly hợp AAB

Ví dụ:
  • - 真该 zhēngāi 多游 duōyóu 游泳 yóuyǒng

    - Bạn thực sự nên bơi nhiều hơn.

  • - 天热去 tiānrèqù yóu 游泳 yóuyǒng

    - Đi bơi khi trời nóng.

  • - 没事 méishì 去游 qùyóu 游泳 yóuyǒng

    - Rảnh thì đi bơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

游+ 了/过/Số từ + 次/ Thời gian + 泳

游泳 kết hợp trợ từ động thái.

Ví dụ:
  • - xiǎo míng 今天 jīntiān yǒu le 三个 sāngè 小时 xiǎoshí yǒng

    - Tiểu Minh hôm nay đã bơi ba giờ đồng hồ.

游泳 + Danh từ

关于游泳的事物

Ví dụ:
  • - 游泳池 yóuyǒngchí

    - Hồ bơi

  • - 游泳衣 yóuyǒngyī

    - Đồ bơi

  • - 游泳 yóuyǒng 姿态 zītài

    - Tư thế bơi

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游泳

  • - ya 我要 wǒyào 游泳池 yóuyǒngchí

    - Tôi ấy à, tôi muốn đi hồ bơi.

  • - shì 游泳 yóuyǒng 比赛 bǐsài de 亚军 yàjūn

    - Anh ấy là á quân trong cuộc thi bơi lội.

  • - 乌龟 wūguī zài 水中 shuǐzhōng 游泳 yóuyǒng

    - Con rùa bơi trong nước.

  • - 夏天 xiàtiān 适宜 shìyí 游泳 yóuyǒng

    - Mùa hè thích hợp bơi lội.

  • - 干净 gānjìng de 沙滩 shātān 适合 shìhé 游泳 yóuyǒng

    - Bãi biển sạch rất thích hợp để bơi.

  • - 没事 méishì 去游 qùyóu 游泳 yóuyǒng

    - Rảnh thì đi bơi.

  • - 天热去 tiānrèqù yóu 游泳 yóuyǒng

    - Đi bơi khi trời nóng.

  • - 真该 zhēngāi 多游 duōyóu 游泳 yóuyǒng

    - Bạn thực sự nên bơi nhiều hơn.

  • - 游泳池 yóuyǒngchí

    - Hồ bơi

  • - 游泳衣 yóuyǒngyī

    - Đồ bơi

  • - 他会 tāhuì 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy biết bơi.

  • - huì 游泳 yóuyǒng de 游泳 yóuyǒng 过去 guòqù 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng de 摆渡 bǎidù 过去 guòqù

    - người biết bơi thì bơi qua, người không không biết bơi thì ngồi thuyền qua

  • - 游泳 yóuyǒng 好手 hǎoshǒu

    - tay bơi xuất sắc.

  • - 游泳裤 yóuyǒngkù tóu

    - quần bơi.

  • - 游泳 yóuyǒng 姿态 zītài

    - Tư thế bơi

  • - 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng

    - Tôi không biết bơi.

  • - 游泳 yóuyǒng 运动员 yùndòngyuán

    - Vận động viên bơi lội

  • - 喜好 xǐhào 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy thích bơi

  • - huì 游泳 yóuyǒng ma

    - Bạn có biết bơi không?

  • - 要学 yàoxué 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy muốn học bơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游泳

Hình ảnh minh họa cho từ 游泳

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游泳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yǒng
    • Âm hán việt: Vịnh
    • Nét bút:丶丶一丶フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EINE (水戈弓水)
    • Bảng mã:U+6CF3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao