Đọc nhanh: 大越通史 (đại việt thông sử). Ý nghĩa là: Xem tiểu truyện soạn giả ở vần Đôn..
Ý nghĩa của 大越通史 khi là Danh từ
✪ Xem tiểu truyện soạn giả ở vần Đôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大越通史
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 大雨 致使 交通堵塞
- Mưa lớn khiến giao thông tắc nghẽn.
- 这 段 历史 越 千年
- Đoạn lịch sử này đã qua hơn một ngàn năm.
- 雨越 下 越 大 , 运动会 不得不 中止
- Mưa ngày càng nặng hạt,hội thao đành phải hủy bỏ.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 史学 通论
- sử học thông luận
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 他 通过 文字 刻画 历史 事件
- Anh ấy thông qua chữ viết khắc họa các sự kiện lịch sử.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 重量 越大越 难 搬运
- Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.
- 家里 的 用 越来越 大 了
- Chi phí trong nhà ngày càng tăng.
- 外面 雨雪 越来越 大
- Bên ngoài tuyết rơi ngày càng lớn hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大越通史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大越通史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
大›
越›
通›