Đọc nhanh: 深深的 (thâm thâm đích). Ý nghĩa là: sâu đậm; sâu sắc. Ví dụ : - 我对她有深深的感激。 Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
Ý nghĩa của 深深的 khi là Tính từ
✪ sâu đậm; sâu sắc
容程度很深、感情很强烈、或者距离很远
- 我 对 她 有 深深 的 感激
- Tôi vô cùng biết ơn cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深深的
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 那里 林木 幽深 , 风景秀丽 , 是 一个 避暑 的 好去处
- nơi ấy cây cối rậm rạp, phong cảnh đẹp đẽ, là một nơi nghỉ mát tốt.
- 深沉 的 哀悼
- Buồn thương sâu lắng.
- 他 的 伤口 很深
- Vết thương của anh ấy rất sâu.
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 他们 谈 了 一段 深刻 的 恋爱
- Họ đã có một mối tình sâu sắc.
- 孩子 深受 祖父 的 珍爱
- trẻ em luôn nhận được sự yêu mến của ông bà.
- 舐犊情深 ( 比喻 对 子女 的 慈爱 )
- tình mẫu tử.
- 母亲 的 深厚 的 爱 倾注 在 儿女 身上
- tình yêu thương tha thiết của người mẹ dồn hết vào cho đứa con cái.
- 夫妻 的 感情 深厚
- Tình cảm vợ chồng sâu đậm.
- 她 负 爱人 的 深情
- Cô ấy phụ tình cảm sâu đậm của người yêu.
- 飞鸟 和 蝉 在 歌词 来看 , 深度 、 有 内涵 , 脱离 了 情 情爱 爱 的 感伤
- Phi điểu và ve sầu dưới góc độ ca từ thì sâu lắng, hàm súc, thoát khỏi tình cảm ủy mị của tình yêu.
- 幽深 的 峡谷
- khe sâu thăm thẳm
- 深邃 的 山谷
- vực sâu.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 雅利安 军阀 的 资深 执行员 新纳粹 组织
- Thành viên cấp cao của Lãnh chúa Aryan.
- 兴安省 是 越南 没有 深林 的 省 之一
- Hưng Yên là một tỉnh thành không có rừng ở Việt Nam.
- 他 的 实力 根基深厚
- Nền tảng sức mạnh của anh ấy vững chắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 深深的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 深深的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm深›
的›