Đọc nhanh: 淋淋 (lâm lâm). Ý nghĩa là: rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt. Ví dụ : - 汗淋淋。 đổ mồ hôi.. - 湿淋淋。 ướt đẫm.. - 秋雨淋淋。 mưa thu rơi.
Ý nghĩa của 淋淋 khi là Tính từ
✪ rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt
形容水、汗等向下流的样子
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 湿淋淋
- ướt đẫm.
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋淋
- 汗淋淋
- đổ mồ hôi.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 决下 大雨 了 , 要 不快 走 , 就 得 挨 淋
- Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.
- 这是 淋巴癌 的 一种
- Đó là một dạng ung thư hạch.
- 他 患有 何杰金 氏 淋巴癌
- Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 花儿 蔫 了 , 快淋 点儿 水吧
- Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!
- 秋雨 淋淋
- mưa thu rơi.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 血淋淋 的 教训
- bài học tàn khốc.
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 日晒雨淋
- dãi nắng dầm mưa
- 我 的 衣服 被 雨 给 淋湿 了
- Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.
- 衣服 淋湿 了 很 不 舒服
- Quần áo ướt sũng rất khó chịu.
- 我们 淋雨 回家 很 疲惫
- Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淋淋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋淋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淋›