淋淋 línlín

Từ hán việt: 【lâm lâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淋淋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm lâm). Ý nghĩa là: rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt. Ví dụ : - 。 đổ mồ hôi.. - 湿。 ướt đẫm.. - 。 mưa thu rơi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淋淋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淋淋 khi là Tính từ

rơi; tuôn; đổ; nhười nhượi; mướt

形容水、汗等向下流的样子

Ví dụ:
  • - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • - 湿淋淋 shīlínlín

    - ướt đẫm.

  • - 秋雨 qiūyǔ 淋淋 línlín

    - mưa thu rơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淋淋

  • - 汗淋淋 hànlínlín

    - đổ mồ hôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 决下 juéxià 大雨 dàyǔ le yào 不快 bùkuài zǒu jiù āi lín

    - Sắp mưa to rồi, không đi nhanh thì nhất định sẽ bị ướt.

  • - 这是 zhèshì 淋巴癌 línbāái de 一种 yīzhǒng

    - Đó là một dạng ung thư hạch.

  • - 患有 huànyǒu 何杰金 héjiéjīn shì 淋巴癌 línbāái

    - Đó là bệnh ung thư hạch Hodgkin.

  • - zuì 喜欢 xǐhuan chī 西瓜 xīguā 冰淇淋 bīngqílín .

    - Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.

  • - 花儿 huāér niān le 快淋 kuàilín 点儿 diǎner 水吧 shuǐba

    - Hoa héo rồi, mau tưới chút nước đi!

  • - 秋雨 qiūyǔ 淋淋 línlín

    - mưa thu rơi.

  • - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • - 灰壤 huīrǎng 灰化土 huīhuàtǔ 一种 yīzhǒng 淋洗 línxǐ de 土壤 tǔrǎng 主要 zhǔyào 形成 xíngchéng 阴凉 yīnliáng ér 湿润 shīrùn de 地带 dìdài

    - 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.

  • - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • - 血淋淋 xiělínlín de 教训 jiàoxun

    - bài học tàn khốc.

  • - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • - 日晒雨淋 rìshàiyǔlín

    - dãi nắng dầm mưa

  • - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • - 衣服 yīfú 淋湿 línshī le hěn 舒服 shūfú

    - Quần áo ướt sũng rất khó chịu.

  • - 我们 wǒmen 淋雨 línyǔ 回家 huíjiā hěn 疲惫 píbèi

    - Chúng tôi mệt mỏi khi về nhà sau khi bị dính mưa.

  • - 墨迹 mòjì 淋漓 línlí

    - vết mực loang lỗ.

  • - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淋淋

Hình ảnh minh họa cho từ 淋淋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淋淋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm
    • Nét bút:丶丶一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EDD (水木木)
    • Bảng mã:U+6DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao