Đọc nhanh: 消防队员 (tiêu phòng đội viên). Ý nghĩa là: lính cứu hỏa.
Ý nghĩa của 消防队员 khi là Danh từ
✪ lính cứu hỏa
fireman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防队员
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 利物浦队 因 对方 一 队员 用手 触球 而 得到 一个 罚球
- Liverpool được nhận một quả penalty sau khi một cầu thủ đối phương sử dụng tay chạm bóng.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 他 是 少先队 的 队员
- Anh ấy là thành viên của Đội thiếu niên tiền phong.
- 团队 成员 共同完成 任务
- Các thành viên nhóm cùng hoàn thành nhiệm vụ.
- 队员 们 互相 拥抱 庆祝
- Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.
- 团队 成员 相互支持
- Các thành viên trong đội hỗ trợ lẫn nhau.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 团队 的 核心成员 很 重要
- Thành viên nòng cốt rất quan trọng.
- 消防队员 正在 救火
- đội viên phòng cháy chữa cháy đang cứu hoả.
- 各 消防队 一直 在 全力以赴
- Lực lượng cứu hỏa đã làm việc hết sức mình..
- 我 由衷 地 敬佩 消防员
- Tôi thật lòng khâm phục lính cứu hỏa.
- 消防员 迅速 扑灭 了 大火
- Lính cứu hỏa đã dập tắt ngọn lửa nhanh chóng.
- 消防队员 训练 很 严格
- Lính cứu hỏa được huấn luyện rất nghiêm ngặt.
- 他们 有 三个 队员 防守 球门
- Họ có ba thành viên trong đội để phòng ngự khung thành.
- 孩子 们 对 消防员 佩服
- Trẻ em ngưỡng mộ lính cứu hỏa.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
- 赶快 通知 消防队
- Tốt hơn chúng ta nên gọi cho sở cứu hỏa.
- 我们 为 勇敢 的 消防员 鼓掌
- Chúng ta vỗ tay cho những người lính cứu hỏa dũng cảm.
- 我 的 爸爸 是 一名 消防员
- Bố tớ là một người lính cứu hỏa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防队员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防队员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
消›
队›
防›