Đọc nhanh: 淡妆浓抹 (đạm trang nùng mạt). Ý nghĩa là: trang điểm đậm hoặc nhạt (thành ngữ).
Ý nghĩa của 淡妆浓抹 khi là Danh từ
✪ trang điểm đậm hoặc nhạt (thành ngữ)
in light or heavy makeup (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淡妆浓抹
- 你 抹抹 汗 吧
- Bạn lau mồ hôi đi.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 晒 伤妆
- trang điểm kiểu rám nắng
- 我用 抹布 擦 桌子
- Tôi dùng khăn lau bàn.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 我 终于 学会 了 化 精巧 淡雅 的 妆容
- Tôi cuối cùng đã học được cách trang điểm tinh tế và thanh lịch
- 她 喜欢 化浓妆
- Cô ấy thích trang điểm đậm.
- 月光 在 淡灰色 的 墙上 抹 了 一层 银色
- ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 这个 事实 谁 也 抹杀 不了
- sự thực này không ai xoá bỏ được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 淡妆浓抹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淡妆浓抹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妆›
抹›
浓›
淡›