Đọc nhanh: 消防起重车 (tiêu phòng khởi trọng xa). Ý nghĩa là: Cần cẩu cứu hỏa.
Ý nghĩa của 消防起重车 khi là Danh từ
✪ Cần cẩu cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防起重车
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 他 忍不住 炫耀 起 了 新车
- Anh ấy không nhịn được khoe chiếc xe mới.
- 内部单位 治安 防控 网络 是 全局 社会治安 防控 体系 的 重要 组成部分
- Mạng lưới an ninh của nội bộ các đơn vị là một phần quan trọng của hệ thống kiểm soát và phòng ngừa an sinh xã hội nói chung.
- 防守 军事 重镇
- phòng thủ trấn thành quân sự trọng yếu.
- 这些 椅子 重在 了 一起
- Những chiếc ghế này xếp chồng lên nhau rồi.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 他 掀起 了 重 箱子
- Anh ấy nâng chiếc hộp nặng lên.
- 车 被 严重 撞 凹
- Chiếc xe bị móp nghiêm trọng.
- 她 慢慢 把 石头 重 起来
- Cô ấy từ từ xếp đá lên.
- 火车 的 汽笛 尖锐 地 吼起来
- Tiếng còi tàu rít lên chói tai.
- 车后 卷起 一片 灰土
- sau xe bụi đất mịt mù.
- 盔甲 是 战士 的 重要 防护 装备
- Áo giáp là trang bị bảo vệ quan trọng của chiến sĩ.
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 我们 早起 , 以 赶上 早班车
- Chúng ta dậy sớm để kịp chuyến xe buýt sớm.
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 消防设备 非常 重要
- Thiết bị phòng cháy rất quan trọng.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防起重车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防起重车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm消›
起›
车›
重›
防›