Đọc nhanh: 消防水龙车 (tiêu phòng thuỷ long xa). Ý nghĩa là: Xe vòi rồng cứu hỏa.
Ý nghĩa của 消防水龙车 khi là Danh từ
✪ Xe vòi rồng cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水龙车
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 雪铁龙 是 法国 汽车品牌 , 由 安德烈
- Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 霸王龙 是 同一时间 由 另 一辆 卡车
- Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời
- 我 把 菠菜 、 水田芥 、 圆白菜 都 放进 我 的 购物车 里
- Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.
- 我 扭开 水龙头
- Tôi vặn mở vòi nước.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防水龙车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防水龙车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
消›
车›
防›
龙›