消防水龙车 xiāofáng shuǐlóng chē

Từ hán việt: 【tiêu phòng thuỷ long xa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "消防水龙车" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu phòng thuỷ long xa). Ý nghĩa là: Xe vòi rồng cứu hỏa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 消防水龙车 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 消防水龙车 khi là Danh từ

Xe vòi rồng cứu hỏa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水龙车

  • - 桌面 zhuōmiàn xuǎn 防水 fángshuǐ 胶剂 jiāojì

    - Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.

  • - 水龙头 shuǐlóngtóu bèi 塞住 sāizhù le

    - Vòi nước bị tắc rồi.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 我们 wǒmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ

    - Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.

  • - 这个 zhègè 水龙头 shuǐlóngtóu 漏水 lòushuǐ le

    - Vòi nước này bị rò rồi.

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 龙卷风 lóngjuǎnfēng juǎn zǒu le 汽车 qìchē

    - Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.

  • - yào 加紧 jiājǐn 修筑 xiūzhù 堤坝 dībà 以防 yǐfáng 水患 shuǐhuàn

    - phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.

  • - qǐng 水龙头 shuǐlóngtóu 关上 guānshàng

    - Hãy đóng vòi nước lại.

  • - 摇动 yáodòng 水车 shuǐchē de 机关 jīguān 河水 héshuǐ yǐn dào 田里 tiánlǐ

    - làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.

  • - mǎi 汽车 qìchē shí 总要 zǒngyào 燃油 rányóu 消耗量 xiāohàoliàng 考虑 kǎolǜ 在内 zàinèi

    - Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.

  • - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • - 霸王龙 bàwánglóng shì 同一时间 tóngyīshíjiān yóu lìng 一辆 yīliàng 卡车 kǎchē

    - Tyrannosaurus rex được vận chuyển đồng thời

  • - 菠菜 bōcài 水田芥 shuǐtiánjiè 圆白菜 yuánbáicài dōu 放进 fàngjìn de 购物车 gòuwùchē

    - Tôi cho rau bina, cải xoong, bắp cải vào giỏ hàng của tôi.

  • - 扭开 niǔkāi 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Tôi vặn mở vòi nước.

  • - zhè 水龙头 shuǐlóngtóu hǎo níng

    - vòi nước này xoay rất dễ.

  • - shuí 没关 méiguān 水龙头 shuǐlóngtóu

    - Ai quên đóng vòi nước?

  • - 禁止 jìnzhǐ zài 消防通道 xiāofángtōngdào 停车 tíngchē

    - Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.

  • - 消防车 xiāofángchē 赶到 gǎndào le 现场 xiànchǎng

    - Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 消防水龙车

Hình ảnh minh họa cho từ 消防水龙车

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防水龙车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao