Đọc nhanh: 消防水管车 (tiêu phòng thuỷ quản xa). Ý nghĩa là: Xe đẩy cuộn ống vòi.
Ý nghĩa của 消防水管车 khi là Danh từ
✪ Xe đẩy cuộn ống vòi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水管车
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 水管 唧出 白花花 水
- Ống nước phun ra nước trắng xóa.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 摇动 水车 的 机关 , 把 河水 引 到 田里
- làm chuyển động bộ phận then chốt của guồng nước để đưa nước vào đồng ruộng.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 爸爸 在 弯曲 水管
- Bố đang uốn cong ống nước.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 国会 拨款 两 百万英镑 作为 防治 水灾 之用
- Quốc hội đã cấp 2 triệu bảng Anh để sử dụng trong việc phòng chống lụt.
- 消防演习
- diễn tập cứu hoả
- 自来水管 子
- ống nước máy
- 派车 归 他 管
- Điều động xe ô tô đều do anh ta quản lý.
- 这件 大衣 的 面子 防水
- Mặt ngoài của chiếc áo khoác này chống nước.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 禁止 在 消防通道 停车
- Cấm đậu xe ở lối thoát hiểm chữa cháy.
- 在 消防 管理 中 , 我们 经常 会 用到 烟感 和 温感
- Trong vấn đề quản lí phòng cháy, chúng ta thường sử dụng đầu báo khói và đầu báo nhiệt độ
- 消防车 赶到 了 现场
- Xe cứu hỏa đã đến hiện trường.
- 我们 需要 给水管 消毒
- Chúng ta cần khử trùng ống nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防水管车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防水管车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
消›
管›
车›
防›