Đọc nhanh: 灭火备用水 (diệt hoả bị dụng thuỷ). Ý nghĩa là: Nước dự phòng để dập lửa.
Ý nghĩa của 灭火备用水 khi là Danh từ
✪ Nước dự phòng để dập lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭火备用水
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 车上 准备 了 备用轮胎
- Trên xe chuẩn bị sẵn lốp dự phòng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 充分利用 空闲 设备
- hăm hở tận dụng những thiết bị để không。
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 她 用心 准备 每 一堂课
- Cô ấy chăm chỉ chuẩn bị cho mỗi tiết học.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 按 地形 配备 火力
- Căn cứ vào địa hình bố trí hoả lực.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灭火备用水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灭火备用水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
水›
火›
灭›
用›