Đọc nhanh: 消防水龙带喷嘴 (tiêu phòng thuỷ long đới phún chuỷ). Ý nghĩa là: Vòi chữa cháy;vòi cứu hỏa.
Ý nghĩa của 消防水龙带喷嘴 khi là Danh từ
✪ Vòi chữa cháy;vòi cứu hỏa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 消防水龙带喷嘴
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 那封 鸿 带来 了 好消息
- Thư đó mang đến tin tốt.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 她 喷香 水
- Cô ấy xịt nước hoa.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 及时 清除 污水 、 粪便 , 防止 蚊蝇滋生
- kịp thời dọn sạch nước bẩn, phân đọng, ngăn chặn ruồi muỗi sinh sản.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 给 花 喷 点儿 水
- Xịt một ít nước lên hoa.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 消防水龙带喷嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 消防水龙带喷嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喷›
嘴›
带›
水›
消›
防›
龙›